logo

Trắc nghiệm Văn 8 Bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh (có đáp án)

Tổng hợp các câu hỏi Trắc nghiệm Văn 8 Bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh (có đáp án) chính xác nhất. Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm Văn 8 chi tiết nhất, qua đó giúp bạn ôn luyện và học bài tốt hơn.


Trắc nghiệm Văn 8 Bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh phần 1

Câu 1: Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

A. gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống

B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy

C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện

D. Gầy và cao

Câu 2: Theo em, từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau là:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Có thể khác hoặc giống

Câu 3: Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

A. Miêu tả và nghị luận.

B. Tự sự và miêu tả.

C. Nghị luận và biểu cảm.

D. Tự sự và nghị luận.

Câu 4: Cho đoạn thơ:

Chớp

Rạch ngang trời

Khô khốc

Sấm

Ghé xuống sấn

Khanh khách

Cười Cây dừa

Sải taỵ

Bơi

Ngọn mùng tơi

Nhảy múa Mưa Mưa

Ù ù như xay lúa

Lộp bộp

Lộp bộp…

Rơi

Rơi…

Đất trời

Mù trắng nước

                                                                                                                                   (Trần Đăng Khoa, Mưa)

Đoạn thơ trên có mấy từ tượng thanh?

A. 1 từ

B. 2 từ

C. 3 từ

D. 4 từ

Câu 5: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí

A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.

B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.

C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.

D. Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.

Câu 6: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?

A. Xồng xộc.

B. Xôn xao.

C. Rũ rượi.

D. Xộc xệch.

Câu 7: Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu 8:  Đọc đoạn văn sau:

Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, này lên.

(Lão Hạc, Nam Cao)

Đoạn văn trên có bao nhiều từ tượng hình?

A. 3 từ

B. 4 từ

C. 5 từ

D. 6 từ

Câu 9: Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

A. Danh từ

B. Tính từ

C. Đại từ

Câu 10:  Tìm từ tượng thanh trong các câu văn trên:

A. Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.

B. Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm

C. Chỏng quèo, rón rén, soàn soạt

D. Soàn soạt, bịch, bốp


Trắc nghiệm Văn 8 Bài: Từ tượng thanh, từ tượng hình phần 2

Câu 11: Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu 12:  Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu 13: Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu 14: Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

A. Danh từ 

B. Tính từ 

C. Đại từ

Câu 15: Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

A. Miêu tả và nghị luận.

B. Tự sự và miêu tả.

C. Nghị luận và biểu cảm.

D. Tự sự và nghị luận.

Câu 16: Khi nói: "Từ tượng hình, tượng thanh có giá trị biểu cảm cao" có nghĩa là:

A. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn

B. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn

C. Cả A, B

Câu 17: Đọc đoạn văn sau

Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, này lên.

                                                                                                                                                 (Lão Hạc, Nam Cao)

Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

A. Vật vã. 

B. Chốc chốc. 

C. Xôn xao. 

D. Mải mốt.

Câu 18: Theo em, từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau là

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Có thể khác hoặc giống

Câu 19: Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?

A. Xồng xộc

B. Xôn xao. 

C. Rũ rượi. 

D. Xộc xệch.

Câu 20: Cho các câu văn sau (trích từ Tắt đèn của Ngô Tất Tố). Trả lời câu 21, 22

• Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một cái bát lớn đến chỗ chồng nằm.

• Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.

• Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rối hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.

• Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.

Câu 21: Tìm từ tượng hình trong các câu văn trên

A. Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.

B. Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm

C. Chỏng quèo, rón rén, soàn soạt

D. Soàn soạt, bịch, bốp

Câu 22: Tìm từ tượng thanh trong các câu văn trên

A. Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.

B. Rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm

C. Chỏng quèo, rón rén, soàn soạt

D. Soàn soạt, bịch, bốp

Câu 23: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí

A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.

B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.

C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.

D. Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.

Câu 24: Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

A. Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống

B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy

C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện

D. Gầy và cao

>>> Xem trọn bộ: Trắc nghiệm Văn 8 (có đáp án)

icon-date
Xuất bản : 10/09/2022 - Cập nhật : 10/09/2022