logo

Trắc nghiệm Tin 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự (có đáp án) - Kết nối tri thức

icon_facebook

Tổng hợp các câu hỏi Trắc nghiệm Tin 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự (có đáp án) thuộc bộ sách mới Kết nối tri thức. Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm Tin 7 chi tiết nhất, qua đó giúp bạn ôn luyện và học bài tốt hơn.

Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự - Kết nối tri thức

Câu 1: Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?

A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.

B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Cả A, B đúng.

D. Cả A, B sai.

Câu 2: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.

A. Đúng. 

B. Sai.

Câu 4: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.

B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.

Câu 5: Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không

Câu 6: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đâu ra của thuật toán là?

A. Thông báo “Không tìm thấy”.

B. Thông báo “Tìm thấy”.

C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.

Câu 7: Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới:

Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là?

A. Tên sách cần tìm

B. Danh sách tên sách

C. Danh sách họ tên học sinh

D. Đáp án khác

Câu 8: Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?

A. Số lượng tên học sinh.

B. Tên học sinh bị trùng.

C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.

D. Danh sách tên học sinh.

Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bắt kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 10: Cho sơ đồ khối như sau mô tả thuật toán?

A. Thuật toán tìm kiếm tên khác hàng

B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng

C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh

D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh

Câu 11: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 9. 

B.6. 

C.7. 

D. 8.

Câu 12: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?

A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 4

D. Bước 5

Câu 13: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 14: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?

A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.

B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.

D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Câu 15: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 16: Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?

A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A.

B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.

C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.

D. Đáp án khác

Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

A.2. 

B.3. 

C.4. 

D.5.

Câu 18: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

>>> Xem trọn bộ: Trắc nghiệm Tin 7 có đáp án Kết nối tri thức

Trên đây là tổng hợp các câu hỏi Trắc nghiệm Tin 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự - Kết nối tri thức có đáp án chi tiết nhất. Qua bài viết này, mong rằng các bạn sẽ bổ sung thêm cho mình thật nhiều kiến thức và học tập thật tốt nhé! 

icon-date
Xuất bản : 13/07/2022 - Cập nhật : 26/07/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads