logo

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử


Bài 3: Luyện tập Thành phần nguyên tử


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng

A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron

B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân

D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân

Câu 2: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -ToploigiaiTrắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai, trong đó đồng vị Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiaichiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử - Toploigiai trong Cu2O là: 

A. 88,82%

B. 32,15%

C. 63,00%

D. 64,29%

Câu 3: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?

A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

B. X và Y là các hạt có điện tích trái dấu.

C. X và Y là các hạt mang điện tích âm.

D. X và Y là các hạt mang điện tích dương.

Câu 4: Trong tự nhiên: 

oxi có 3 đồng vị bền: Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai

cacbon có 2 đồng vị bền: Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai

Số lượng phân tử COtạo thành từ các đồng vị trên là: 

A. 6

B. 12

C. 9

D. 18

Câu 5: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electron.

B. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.

C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.

D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.

Câu 6: Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên tử X là :

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai

Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.

B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron.

C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.

D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 82, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp 1,733 lần tổng số hạt không mang điện. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với HCl, Cu, O2, S, H2O, N2 thì số chất xảy ra phản ứng với X là: 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9: Nguyên tử A có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8 lần só hạt không mang điện. A là

A. 18Ar.    

B. 10Ne.    

C. 9F.    

D. 8O

Câu 10: Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử bền của nguyên tố X là 58. X là: 

A. Na

B. K

C. S

D. Cl

Câu 11: Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 nguyên tử của X thì có 73 nguyên tử 63X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn lại là

A. 64    

B. 65    

C. 66    

D. 67

Câu 12: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A0 và 56gam/mol. Biết rằng trong tinh thể Fe chỉ chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (N= 6,023.1023, π= 3,14). Khối lượng riêng của Fe là: 

A. 7,84g/cm3

B. 8,74g/cm3

C. 4,78g/cm3

D. 7,48g/cm3

Câu 13: Cho biết: 

Nguyên tố

Đồng vị

Khối lượng nguyên tử trung bình

Brom

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai

79,9

Li

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai

6,94

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.

B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37Li.

C. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.

D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.

Câu 14: Thực nghiệm cho thấy, các nguyên tử bền là các nguyên tử có tỉ lệ số nơtron/số proton nằm trong khoảng 1 ≤ N/P ≤ 1,5 (trừ trường hợp nguyên tử H). Một nguyên tử X bền có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 13. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?

A. liti    

B. beri    

C. cacbon    

D. nitơ

Câu 15: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là

A. cacbon.    

B. oxi.    

C. lưu huỳnh.    

D. magie.

Câu 16: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?

A. 1 và 2     

B. 2 và 3

C. 1, 2 và 3     

D. Cả 1, 2, 3, 4

Câu 17: Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?

A. N2O.     

B. Na2O.

C. Cl2O.     

D. K2O.

Câu 18: Hidro cso 3 đồng vị 1H, 2D, 3T và beri có 1 đồng vị là 9Be. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?

A. 12

B. 3

C. 18

D. 6

Câu 19: Ở 20C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20C là:

A. 1,28.10−8 cm.    

B. 1,44.10−8 cm.

C. 1,59.10−8 cm    

D. 1,75.10−8 cm.

Câu 20: Nguyên tử  Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiaikhác với nguyên tử Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai ở điểm: 

A. Kém nguyên tử S 2 proton

B. Hơn nguyên tử S 3 proton 

C. Kém nguyên tử S 2 notron

D. Hơn nguyên tử S 2 notron

Câu 21: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ những đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học, vì nó cho biết: 

A. Số khối A

B. Số hiệu nguyên tử Z

C. Nguyên tử khối của nguyên tử

D. Số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân

Câu 22: Tổng số proton, notron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và M lần lươt là 52 và 82. M và X tạo hơp chất MXa, trong phân tử của hơp chất đó tổng số pronton của các nguyên tử là 77. Xác định công thức của MXa. Biết trong X có tỉ lệ notron: proton ≤ 1,22.

A. FeCl3     

B. AlCl3

C. FeBr3  

D. AlBr3

Câu 23: Magie có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X 1 notron. Số nguyên tử của X và y theo tỷ lệ 3: 2. Nguyên tử khối trung bình của magie là: 

A. 22,4

B. 23,4

C. 24,4

D. 25,4

Câu 24: Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai . Cho Cl2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :

- Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M.

- Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.

Thành phần % số nguyên tử của đồng vị Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3. Luyện tập Thành phần nguyên tử -Toploigiai lần lượt là:

A. 75% và 25%    

B. 25% và 75%

C. 30% và 70%    

D. 70% và 30%

Câu 25: Oxit Y có công thức là M2O. Tổng số hạt cơ bản của Y là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là chất nào dưới đây?

A. K2O

B. Cl2O

C. Na2O

D. N2O


Đáp án

1A 2D 3A 4B 5B 6C 7D 8B 9C 10B
11B 12A 13C 14B 15A 16C 17B 18D 19A 20C
21D 22A 23C 24A 25C

Xem tiếp: Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021