logo

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng 12 có đáp án

Tổng hợp 1000 Câu hỏi Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng 12 có đáp án hay nhất. Bộ trắc nghiệm Quốc phòng 12 theo bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 bám sát SGK Giáo dục quốc phòng 12 giúp các bạn học tốt hơn. Cùng Top lời giải làm trắc nghiệm ngay nhé!

Mục lục Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng 12 (có đáp án)

 

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 1. Đội ngũ đơn vị - Phần 1

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 1. Đội ngũ đơn vị - Phần 2

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 1. Đội ngũ đơn vị - Phần 3

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 2. Một số hiểu biết về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân (Phần 1)

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 2. Phần 2 (có đáp án)

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 3. Công an nhân dân Việt Nam

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 3. Tổ chức Quân đội

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 3 - Phần 2 

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 4. Nhà trường quân đội, công an và tuyển sinh đào tạo

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 4 - Phần 2 

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 5. Luật Công an nhân dân

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 5. Luật sĩ quan Quân đội Việt Nam

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 5 - Phần 2 

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường - Phần 2

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường - Phần 3

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6 Phần 4 (có đáp án)

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 7. Lợi dụng địa hình, địa vật

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 7. Lợi dụng địa hình, địa vật - Phần 2

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 7 - Phần 3 

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 8. Công tác phòng không nhân dân 

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 8 Phần 2 (có đáp án)

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 9. Trách nhiệm của học sinh với nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc

 Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 9 - Phần 2

-----

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng 12 Bài 1

 

1. Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

2. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

3. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

4. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

5. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

6. Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm gì?

a. Nghiêng đầu để kiểm tra theo người làm chuẩn

b. Bước qua phải hoặc qua trái 5 bước để kiểm tra

c. Thực hiện động tác qua phải (trái) để kiểm tra

d. Đứng tại chỗ để kiểm tra toàn bộ đội hình

7. Đội hình tiểu đội có đội hình nào?

a. 3 hàng dọc; 3 hàng dọc

b. 2 hàng ngang, 2 hàng dọc

c. 3 hàng ngang, 2 hàng dọc

d. 3 hàng dọc, 2 hàng ngang

8. Đội hình nào sau đây thực hiện điểm số?

a. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang

b. Đội hình trung đội 2 hàng dọc

c. Đội hình trung đội 1 hàng dọc

d. Đội hình trung đội 2 hàng ngang

9. Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?

a. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang

b. Đội hình trung đội 1 hàng dọc

c. Đội hình trung đội đội 3 hàng ngang

d. Đội hình trung đội 2 hàng ngang

10. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng ngang như thế nào?

a. “Toàn tiểu đội X, 1 hàng ngang- Tập hợp”

b. “Toàn tiểu đội X, thành 1 hàng ngang- Tập hợp”

c. “Tiểu đội X thành 1 hàng ngang – Tập hợp”

d. “Tiểu đội X chú ý: thành 1 hàng ngang- tập hợp”

11. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế nào?

a. “Tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”

b. “Toàn tiểu đội X thành 2 hàng ngang - Tập hợp”

c. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng ngang - Tập hợp”

d. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng ngang - Tập hợp”

12. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội 1 khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế nào?

a. “Toàn tiểu đội X1 1 hàng dọc – Tập hợp”

b. “Tiểu đội 1thành 1 hàng dọc – Tập hợp”

c. “Toàn tiểu đội 1 thành 1 hàng dọc – Tập hợp”

d. “Tiểu đội 1chú ý: thành 1 hàng dọc - Tập hợp”

13. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế nào?

a. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”

b. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

c. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

d. “Tiểu đội X thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

14. Đội hình tiểu đội bao gồm các đội hình nào?

a. 1 hàng ngang; 1 hàng dọc; 2 hàng ngang; 2 hàng dọc

b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng ngang; 4 hàng dọc

 

c. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 3 hàng ngang

d. 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 5 hàng dọc, 4 hàng ngang

15. Tiểu đội hàng ngang có đội hình nào?

a. 4 hàng ngang

b. 2 hàng ngang

c. 3 hàng ngang

d. Không có đội hình hàng ngang

16. Tiểu đội hàng dọc có đội hình nào?

a. 3 hàng dọc

b. 4 hàng dọc

c. 2 hàng dọc

d. Không có đội hình hàng dọc

17. Đội hình nào phải thực hiện điểm số?

a. Tiểu đội 1 hàng ngang

b. Tiểu đội 2 hàng ngang

c. Tiểu đội 2 hàng dọc

d. Trung đội 2 hàng dọc

18. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?

a. Tiểu đội trưởng

b. Chiến sĩ đứng đầu hàng (số 1)

c. Chiến sĩ đứng cuối hàng

d. Chiến sĩ đứng giữa hàng

19. Đội hình tiểu đội nào không thực hiện điểm số?

a. Tiểu đội 1 hàng ngang

b. Tiểu đội 1 hàng dọc

c. Trung đội 1 hàng dọc

d. Tiểu đội 2 hàng ngang

20. Trung đội hàng ngang không có đội hình nào?

a. 4 hàng ngang

b. 3 hàng ngang

c. 2 hàng ngang

d. 1 hàng ngang

21. Đội hình trung đội gồm có những đội hình nào?

a. 1 hàng ngang; 2 hàng ngang; 1 hàng dọc; 2 hàng dọc

b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng ngang

c. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc; 1 hàng ngang

d. 1 hàng dọc; 2 hàng dọc; 4 hàng ngang

22. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội, trung đội hàng ngang?

a. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn

b. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn

c. Tuỳ theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội hình

d. Người có số thứ tự chẵn trong đội hình 

23. Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?

a. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu

b. Hết tiểu đội đến tiểu đội 2 điểm số

c. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội

d. Không có tiểu đội nào điểm số

24. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

25. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng 12 Bài 2

Câu 1. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung bảo vệ an ninh chính trị nội bộ?

A. Giữ gìn sự trong sạch, vững mạnh về mọi mặt của tổ chức Đảng, Nhà nước.

 

B. Bảo vệ các cơ quan và những người Việt Nam đang làm việc, học tập ở nước ngoài.

C. Bảo vệ chế độ chính trị, Nhà nước, Đảng.

D. Bảo vệ sự đúng đắn, vai trò chủ đạo của chủ nghĩa Mác – Lênin.

Đáp án: D

Câu 2. “Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động chống phá, gây chia rẽ đoàn kết và làm tha hóa đội ngũ cán bộ, đảng viên” – đó là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh kinh tế.

B. bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

C. bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

D. bảo vệ an ninh dân tộc.

Đáp án: B

Câu 3. “Bảo vệ sự ổn định, phát triển của nền kinh tế thị trường nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa” – đó là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh kinh tế.

B. bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

C. bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

D. bảo vệ an ninh dân tộc.

Đáp án: A

Câu 4. “Bảo vệ đội ngũ cán bộ quản lí kinh tế, các nhà khoa học, các nhà kinh doanh” – đó là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh kinh tế.

B. bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

C. bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

D. bảo vệ an ninh dân tộc.

Đáp án: A

Câu 5. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung bảo vệ an ninh văn hóa – tư tưởng?

A. Bảo vệ những giá trị đạo đức truyền thống bản sắc văn hóa dân tộc.

B. Bảo vệ đội ngũ văn – nghệ sĩ, những người làm công tác văn hóa – văn nghệ.

C. Bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc cùng phát triển theo đúng Hiến Pháp.

D. Bảo vệ vai trò chủ đạo của chủ nghĩa Mác – Lênin; tư tưởng Hồ Chí Minh.

Đáp án: C

Câu 6. “Bảo vệ sự ổn định và phát triển bền vững của văn hóa, tư tưởng trên nền tảng của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh” – đó là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh kinh tế.

B. bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

C. bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

D. bảo vệ an ninh dân tộc.

Đáp án: C

Câu 7. “Bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc cùng phát triển theo Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước” – đó là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh tôn giáo.

B. bảo vệ an ninh Biên giới.

C. bảo vệ an ninh thông tin.

D. bảo vệ an ninh dân tộc.

Đáp án: D

Câu 8. “Ngăn ngừa, phát hiện, đấu tranh với các hoạt động lợi dụng vấn đề dân tộc để làm những việc trái pháp luật, xâm hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội” – đó là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh tôn giáo.

B. bảo vệ an ninh Biên giới.

C. bảo vệ an ninh thông tin.

D. bảo vệ an ninh dân tộc.

Đáp án: D

Câu 9. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung bảo vệ an ninh tôn giáo?

A. Đảm bảo chính sách tự do tín ngưỡng của Đảng, Nhà nước đối với nhân dân.

 

B. Bảo vệ an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới, cả đất liền và trên biển.

C. Đấu tranh với các đối tượng, thế lực lợi dụng vấn đề tôn giáo để chống phá cách mạng.

D. Đoàn kết, bình đẳng giúp nhau cùng phát triển giữa các tôn giáo, cộng đồng dân cư.

Đáp án: B

Câu 10. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh biên giới là

A. đảm bảo chính sách tự do tín ngưỡng của Đảng, Nhà nước đối với nhân dân.

B. bảo vệ an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới, cả đất liền và trên biển.

C. ngăn chặn các hoạt động khai thác thông tin trái phép, dò tìm mật mã, mật khẩu.

D. giữ gìn sự trong sạch, vững mạnh về mọi mặt của tổ chức Đảng, Nhà nước.

Đáp án: B

Câu 11. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh tôn giáo là

A. đảm bảo chính sách tự do tín ngưỡng của Đảng, Nhà nước đối với nhân dân.

B. bảo vệ an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới, cả đất liền và trên biển.

C. ngăn chặn các hoạt động khai thác thông tin trái phép, dò tìm mật mã, mật khẩu.

D. giữ gìn sự trong sạch, vững mạnh về mọi mặt của tổ chức Đảng, Nhà nước.

Đáp án: A

Câu 12. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh thông tin là

A. đảm bảo chính sách tự do tín ngưỡng của Đảng, Nhà nước đối với nhân dân.

B. bảo vệ an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới, cả đất liền và trên biển.

C. ngăn chặn các hoạt động khai thác thông tin trái phép, dò tìm mật mã, mật khẩu.

D. giữ gìn sự trong sạch, vững mạnh về mọi mặt của tổ chức Đảng, Nhà nước.

Đáp án: C

Câu 13. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh chính trị là

A. đảm bảo chính sách tự do tín ngưỡng của Đảng, Nhà nước đối với nhân dân.

B. bảo vệ an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới, cả đất liền và trên biển.

C. ngăn chặn các hoạt động khai thác thông tin trái phép, dò tìm mật mã, mật khẩu.

D. giữ gìn sự trong sạch, vững mạnh về mọi mặt của tổ chức Đảng, Nhà nước.

Đáp án: A

Câu 14. Bảo vệ an ninh Tổ quốc là nhiệm vụ của lực lượng nào?

A. Lực lượng vũ trang.

B. Quân đội nhân dân Việt Nam.

C. Công an nhân dân Việt Nam.

D. Toàn xã hội.

Đáp án: D

Câu 15. Bảo vệ an ninh Tổ quốc là trách nhiệm của lực lượng nào?

A. Lực lượng vũ trang nhân dân.

B. Mọi công dân Việt Nam.

C. Công an nhân dân Việt Nam.

D. Quân đội nhân dân Việt Nam.

Đáp án: D

Câu 16. Để thực hiện tốt nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc, học sinh cần

A. tích cực học tập nâng cao kiến thức về Hiến pháp và Pháp luật.

 

B. xem, đọc, lưu truyền các văn hóa phẩm phản động, đồi trụy.

C. truy cập các Website chứa những nội dung không lành mạnh, phản động.

D. tự phát lập hội, các câu lạc bộ, ra báo, bản tin, tạp chí trái pháp luật.

Đáp án: A

Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng trách nhiệm của học sinh khi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc?

A. Nâng cao cảnh giác, tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.

B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc.

C. Truy cập các Website chứa những nội dung không lành mạnh, phản động.

D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập, góp phần xây dựng Đoàn thanh niên vững mạnh.

Đáp án: C

Câu 18. Với nhiệm vụ bảo vệ an ninh tổ quốc, học sinh phải làm tốt một trong những nội dung nào dưới đây?

A. Không xem, đọc, lưu truyền các văn hóa phẩm phản động, đồi trụy.

B. Xem nhưng không lưu truyền các sản phẩm văn hóa nước ngoài.

C. Đọc nhưng không lưu giữ các tác phẩm văn hóa nước ngoài.

D. Không đọc, không xem tất cả các sản phẩm văn hóa nước ngoài.

Đáp án: A

Câu 19. Với nhiệm vụ bảo vệ an ninh tổ quốc, học sinh phải làm tốt nội dung nào?

A. Ngay lập tức trấn áp kẻ xấu khi bị kích động, lôi kéo vào việc xấu.

B. Kiên quyết tấn công khi bị kẻ xấu kích động, lôi kéo vào việc xấu.

C. Chủ động truy bắt khi bị kẻ xấu kích động, lôi kéo vào việc xấu.

D. Chủ động đề phòng không để bị kẻ xấu kích động, lôi kéo vào việc xấu.

Đáp án: D

Câu 20. Với nhiệm vụ bảo vệ an ninh tổ quốc, học sinh phải làm tốt nội dung nào?

A. Tẩy chay hoàn toàn những người có tiền án, tiền sự để không bị lôi kéo.

B. Phòng ngừa những âm mưu, thủ đoạn phá hoại cách mạng của các thế lực thù địch.

C. Không đọc, không xem, không lưu truyền tất cả các sản phẩm văn hóa nước ngoài.

D. Truy cập các Website chứa những nội dung không lành mạnh, phản động.

Đáp án: B

Câu 21. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh chính trị là

A. bảo vệ các cơ quan và những người Việt Nam đang làm việc, học tập ở nước ngoài.

B. bảo vệ đội ngũ cán bộ quản lí kinh tế, các nhà khoa học, các nhà kinh doanh.

C. bảo vệ tính đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

D. bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc cùng phát triển theo đúng Hiến pháp.

Đáp án: A

Câu 22. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh kinh tế là

A. bảo vệ các cơ quan và những người Việt Nam đang làm việc, học tập ở nước ngoài.

B. bảo vệ đội ngũ cán bộ quản lí kinh tế, các nhà khoa học, các nhà kinh doanh.

C. bảo vệ tính đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

D. bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc cùng phát triển theo đúng Hiến pháp.

Đáp án: B

Câu 23. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh văn hóa – tư tưởng là

A. bảo vệ các cơ quan và những người Việt Nam đang làm việc, học tập ở nước ngoài.

B. bảo vệ đội ngũ cán bộ quản lí kinh tế, các nhà khoa học, các nhà kinh doanh.

C. bảo vệ tính đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

D. bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc cùng phát triển theo đúng Hiến pháp.

Đáp án: C

Câu 24. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh tôn giáo là

A. bảo vệ các cơ quan và những người Việt Nam đang làm việc, học tập ở nước ngoài.

 

B. bảo vệ đội ngũ cán bộ quản lí kinh tế, các nhà khoa học, các nhà kinh doanh.

C. bảo vệ tính đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.

D. bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc cùng phát triển theo đúng Hiến pháp.

Đáp án: D

Câu 25. “Thực hiện đoàn kết, bình đẳng giúp nhau cùng sự phát triển giữa các tôn giáo, cộng đồng dân cư đảm bảo tốt đời, đẹp đạo, phụng sự Tổ quốc” – đây là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh chính trị.

B. bảo vệ an ninh thông tin.

C. bảo vệ an ninh tôn giáo.

D. bảo vệ an ninh biên giới.

Đáp án: C

Câu 26. “Chống các hành vi xâm phạm chủ quyền biên giới, góp phần xây dựng đường biên giới hòa bình, hữu nghị với các nước láng giềng theo tinh thần: giữ gìn chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, đặc biệt là vùng biển đảo” – đây là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh chính trị.

B. bảo vệ an ninh thông tin.

C. bảo vệ an ninh tôn giáo.

D. bảo vệ an ninh biên giới.

Đáp án: D

Câu 27. “Đảm bảo an toàn, nhanh chóng, chính xác và bí mật của thông tin trong quá trình xác lập, chuyển tải, thu nhận, xử lí và lưu giữ thông tin” – đây là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh chính trị.

B. bảo vệ an ninh thông tin.

C. bảo vệ an ninh tôn giáo.

D. bảo vệ an ninh biên giới.

Đáp án: B

Câu 28. “Bảo vệ những giá trị đạo đức truyền thống bản sắc văn hóa dân tộc” – đây là một trong những nội dung của

A. bảo vệ an ninh dân tộc.

B. bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

C. bảo vệ an ninh kinh tế.

D. bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

Đáp án: B

Câu 29. Nội dung nào dưới đây được coi là “nội dung trọng yếu hang đầu, thường xuyên, cấp bách hiện nay của toàn Đảng, toàn dân, của các cấp, các ngành”?

A. Bảo vệ an ninh dân tộc.

B. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

C. Bảo vệ an ninh kinh tế.

D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

Đáp án: D

Câu 30. Nội dung nào dưới đây được coi là “nội dung trọng yếu hang đầu, thường xuyên, cấp bách hiện nay của toàn Đảng, toàn dân, của các cấp, các ngành”?

A. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

B. Bảo vệ an ninh kinh tế.

C. Bảo vệ an ninh văn hóa, văn nghệ.

D. Bảo vệ an ninh thông tin.

Đáp án: A