Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân?
a. Dựa vào dân và chịu sự chỉ huy của toàn dân
b. Cấp dưới phục tùng cấp trên
c. Dựa vào dân và chịu sự giám sát của nhân dân
d. Hoạt động tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
Câu 2. Trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân có:
a. Công an xóm, tổ dân phố, xã, phường
b. Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
c. Công an trung ương, tỉnh, xã và thôn
d. Công an trung ương, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 3. Cấp bậc nào dưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân?
a. Thượng tướng, Thượng tá
b. Đại tướng, Đại tá
c. Chuẩn tướng, Chuẩn tá
d. Đại uý, Thượng úy
Câu 4. Cấp bậc nào dưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân?
a. Đại tướng, Thượng tướng
b. Đại tá. Thượng tá
c. Đô đốc, Phó Đô đốc
d. Đại úy, Thượng sĩ
Câu 5. Lực lượng nào sau đây không có trong phân loại theo lực lượng của Công an nhân dân?
a. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân và Cảnh sát nhân dân
b. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân
c. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Cảnh sát cơ động và Cảnh sát biển
d. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Cảnh sát nhân dân
Câu 6. Người chỉ huy trong Công an nhân dân là:
a. Tổng Cục trưởng Công an
b. Thứ trưởng Bộ Công an
c. Thượng tướng Công an
d. Bộ trưởng Bộ Công an
Câu 7. Một trong những đối tượng nào sau đây được ưu tiên tuyển chọn vào Công an nhân dân?
a. Học sinh tốt nghiệp xuất sắc ở các trường Trung học cơ sở...
b. Sinh viên, học sinh tốt nghiệp xuất sắc ở các học viện, trường đại học, cao đẳng...
c. Học sinh tốt nghiệp xuất sắc ở các trường Trung học phổ thông...
d. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc ở các học viện, trường đại học, cao đẳng tại nước ngoài...
Câu 8. Nghĩa vụ, trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân không gồm nội dung nào sau đây?
a. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân
b. Nghiêm chỉnh chấp hành đường lối, chính sách, Pháp luật của Đảng và Nhà nước
c. Sẵn sàng đăng kí đi nhận nhiệm vụ ở khu vực vùng sâu, vùng xa
d. Trung thực, dũng cảm, cảnh giác, sẵn sàng chiến đấu, hoàn thành mọi nhiệm vụ
Câu 9. Nghĩa vụ, trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân không gồm nội dung nào sau đây?
a. Tôn trọng và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của dân, vì dân phục vụ
b. Luôn rèn luyện nâng cao trình độ về mọi mặt
c. Rèn luyện phẩm chất cách mạng, ý thức tổ chức kỉ luật và thể lực
d. Luôn luôn sẵn sàng chiến đấu với kẻ thù xâm lược
Câu 10. Một trong những quyền lợi của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân là gì?
a. Con, em được ưu tiên vào học thẳng các trường đại học trong nước
b. Được Nhà nước đảm bảo chế độ, chính sách ưu đãi phù hợp
c. Được đào tạo, bồi dưỡng về chính trị và kiến thức khác phù hợp với nhiệm vụ được giao
d. Có quyền công dân theo quy định của Hiến pháp, pháp luật
Câu 11. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, nếu không trúng tuyển, thí sinh có quyền lợi gì?
a. Không được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự
b. Được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường sĩ quan quân đội
c. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự theo quy định
d. Được bảo lưu kết quả thi tuyển để xét duyệt vào năm sau
Câu 12. Đối tượng nào sau đây không đủ điều kiện về tuổi (tính đến năm dự thi) tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan Công an?
a. Công dân 23 tuổi
b. Công dân 20 tuổi
c. Công dân 18 tuổi
d. Công dân là người dân tộc thiểu số 21 tuổi
Câu 13. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, nếu không trúng tuyển, thí sinh được sử dụng kết quả thi tuyển vào việc gì?
a. Bảo lưu kết quả thi để xét duyệt vào các trường đó ở năm sau
b. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường sĩ quan quân đội
c. Được lấy kết quả thi tuyển để đăng kí xét NV2, NV3
d. Không được sử dụng kết quả thi tuyển để đăng kí NV2, NV3
Câu 14. Học viên Học viện Cảnh sát nhân dân thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân?
a. Lực lượng cơ động
b. Lực lượng đặc biệt
c. Lực lượng Cảnh sát
d. Lực lượng An ninh
Câu 15. Học viên Học viện An ninh nhân dân sẽ thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân?
a. Lực lượng nghiệp vụ
b. Lực lượng chuyên nghiệp
c. Lực lượng An ninh
d. Lực lượng Cảnh sát
Câu 16. Khi tuyển chọn học sinh, sinh viên để đào tạo, bổ sung vào Công an, có tiêu chuẩn ưu tiên nào?
a. Tốt nghiệp Khá ở các học viện nhà trường dân sự, có đủ điều kiện
b. Tốt nghiệp Giỏi ở các học viện nhà trường dân sự, có đủ điều kiện
c. Đã tốt nghiệp ở các học viện nhà trường dân sự
d. Tốt nghiệp Xuất sắc ở các học viện nhà trường dân sự, có đủ điều kiện
Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ?
a. Học sinh có kết quả học giỏi liên tục 10 năm trở lên ở các cấp học
b. Công dân là người dân tộc thiểu số
c. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở miền núi
d. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở hải đảo
Câu 18. Nội dung nào sau đây không đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ?
a. Công dân là người dân tộc ít người
b. Học sinh có kết quả học giỏi trong 03 năm ở trung học phổ thông
c. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở biên giới
d. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở vùng sâu
Câu 19. Đối tượng tuyển sinh Công an nhân dân có nữ thanh niên tham gia thi tuyển không?
a. Không có
b. Có
c. Có, nhưng hạn chế số lượng
d. Có ở thời bình
Câu 20. Học viên sau khi tốt nghiệp tại các nhà trường Công an được Bộ Công an sử dụng điều động công tác không?
a. Tốt nghiệp loại Giỏi mới được phân công công tác
b. Nhận công tác tại Bộ Công an
c. Chấp hành sự phân công công tác của Bộ Công an
d. Nhận công tác tại các trường đại học dân sự
Câu 21. Cơ quan nào của Bộ Công an có chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo công tác quản lí nhà nước về thi hành án phạt tù?
a. Vụ Pháp chế
b. Cục Quản lí trại giam
c. Bộ Tư lệnh cảnh vệ
d. Tổng cục An ninh
Câu 22. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Kĩ thuật, Bộ Công an nhân dân là gì?
a. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo kĩ thuật hình sự
b. Là cơ quan đảm bảo trang bị, phương tiện kĩ thuật cho các hoạt động của công an
c. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo nghiên cứu khoa học
d. Là cơ quan chuyên khai thác thành tựu khoa học, công nghệ của Bộ Công an
Câu 23. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
a. Cấp tướng: 2 bậc; Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1 bậc.
b. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
c. Cấp tướng: 4 bậc; Cấp tá: 4 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc.
d. Cấp tướng: 5 bậc; Cấp tá: 5 bậc; Cấp úy: 5 bậc; Hạ sĩ quan: 4 bậc.
Câu 24. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
a. Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc.
b. Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
c. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
d. Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc.
Câu 25. Cấp bậc hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
a. Hạ sĩ quan: 3 bậc; Chiến sĩ: 2 bậc
b. Hạ sĩ quan: 2 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc
c. Hạ sĩ quan: 1 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc
d. Hạ sĩ quan: 4 bậc. Chiến sĩ: 1 bậc
Câu 26. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục An ninh, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Là lực lượng nòng cốt của công an
b. Tăng cường khả năng phòng thủ cho quốc gia
c. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia
d. Đấu tranh phòng, chống tội phạm, làm thất bại âm mưu, hành động xâm phạm an ninh quốc gia
Câu 27. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Hậu cần, Bộ Công an là gì?
a. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo quân y cho công an
b. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo hoạt động kinh tế cho công an
c. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo chế độ ăn, ở cho công an
d. Là cơ quan tham mưu, bảo đảm về mặt hậu cần, cơ sở vật chất cho các lực lượng của Bộ Công an
Câu 28. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục tình báo, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Là lực lượng nòng cốt của công an hoạt động ở trong nước
b. Là lực lượng bí mật, phạm vi hoạt động ở cả trong và ngoài nước
c. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia
d. Ngăn chặn và đập tan những âm mưu, hành động chống phá của các thế lực thù địch, giữ vững an ninh quốc gia
Câu 29. Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là:
a. Lực lượng chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
b. Lực lượng bán chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
c. Lực lượng bán chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
d. Lực lượng chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
Câu 30. Tổ chức nào lãnh đạo, quản lí Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam?
a. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố.
b. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
c. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân xã.
d. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân huyện.
Câu 31. Cơ quan nào của Bộ Công an có chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo công tác quản lí nhà nước về thi hành án phạt tù?
a. Vụ Pháp chế
b. Cục Quản lí trại giam
c. Bộ Tư lệnh cảnh vệ
d. Tổng cục An ninh
Câu 32. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Kĩ thuật, Bộ Công an nhân dân là gì?
a. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo kĩ thuật hình sự
b. Là cơ quan đảm bảo trang bị, phương tiện kĩ thuật cho các hoạt động của công an
c. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo nghiên cứu khoa học
d. Là cơ quan chuyên khai thác thành tựu khoa học, công nghệ của Bộ Công an
Câu 33. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
a. Cấp tướng: 2 bậc; Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc.
b. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
c. Cấp tướng: 4 bậc; Cấp tá: 4 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc.
d. Cấp tướng: 5 bậc; Cấp tá: 5 bậc; Cấp úy: 5 bậc; Hạ sĩ quan: 4 bậc.
Câu 34. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
a. Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc.
b. Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
c. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc.
d. Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc.
Câu 35. Cấp bậc hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn Công an nhân dân Việt nam như thế nào?
a. Hạ sĩ quan: 3 bậc; Chiến sĩ: 2 bậc
b. Hạ sĩ quan: 2 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc
c. Hạ sĩ quan: 1 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc
d. Hạ sĩ quan: 4 bậc. Chiến sĩ: 1 bậc
Câu 36. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục An ninh, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Là lực lượng nòng cốt của công an
b. Tăng cường khả năng phòng thủ cho quốc gia
c. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia
d. Đấu tranh phòng, chống tội phạm, làm thất bại âm mưu, hành động xâm phạm an ninh quốc gia
Câu 37. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Hậu cần, Bộ Công an là gì?
a. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo quân y cho công an
b. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo hoạt động kinh tế cho công an
c. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo chế độ ăn, ở cho công an
d. Là cơ quan tham mưu, bảo đảm về mặt hậu cần, cơ sở vật chất cho các lực lượng của Bộ Công an
Câu 38. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục tình báo, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Là lực lượng nòng cốt của công an hoạt động ở trong nước
b. Là lực lượng bí mật, phạm vi hoạt động ở cả trong và ngoài nước
c. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia
d. Ngăn chặn và đập tan những âm mưu, hành động chống phá của các thế lực thù địch, giữ vững an ninh quốc gia
Câu 39. Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là:
a. Lực lượng chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
b. Lực lượng bán chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
c. Lực lượng bán chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
d. Lực lượng chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
Câu 40. Tổ chức nào lãnh đạo, quản lí Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam?
a. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố.
b. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
c. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân xã.
d. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân huyện.
Câu 41. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế nào?
a. “Tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”
b. “Toàn tiểu đội X thành 2 hàng ngang - Tập hợp”
c. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng ngang - Tập hợp”
d. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng ngang - Tập hợp”
Câu 42. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội 1 khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế nào?
a. “Toàn tiểu đội X1 1 hàng dọc – Tập hợp”
b. “Tiểu đội 1thành 1 hàng dọc – Tập hợp”
c. “Toàn tiểu đội 1 thành 1 hàng dọc – Tập hợp”
d. “Tiểu đội 1chú ý: thành 1 hàng dọc - Tập hợp”
Câu 43. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế nào?
a. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”
b. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”
c. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”
d. “Tiểu đội X thành 2 hàng dọc – Tập hợp”
Câu 44. Đội hình tiểu đội bao gồm các đội hình nào?
a. 1 hàng ngang; 1 hàng dọc; 2 hàng ngang; 2 hàng dọc
b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng ngang; 4 hàng dọc
c. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 3 hàng ngang
d. 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 5 hàng dọc, 4 hàng ngang
Câu 45. Tiểu đội hàng ngang có đội hình nào?
a. 4 hàng ngang
b. 2 hàng ngang
c. 3 hàng ngang
d. Không có đội hình hàng ngang
Câu 46. Tiểu đội hàng dọc có đội hình nào?
a. 3 hàng dọc
b. 4 hàng dọc
c. 2 hàng dọc
d. Không có đội hình hàng dọc
Câu 47. Đội hình nào phải thực hiện điểm số?
a. Tiểu đội 1 hàng ngang
b. Tiểu đội 2 hàng ngang
c. Tiểu đội 2 hàng dọc
d. Trung đội 2 hàng dọc
Câu 48. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?
a. Tiểu đội trưởng
b. Chiến sĩ đứng đầu hàng (số 1)
c. Chiến sĩ đứng cuối hàng
d. Chiến sĩ đứng giữa hàng
Câu 49. Đội hình tiểu đội nào không thực hiện điểm số?
a. Tiểu đội 1 hàng ngang
b. Tiểu đội 1 hàng dọc
c. Trung đội 1 hàng dọc
d. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 50. Trung đội hàng ngang không có đội hình nào?
a. 4 hàng ngang
b. 3 hàng ngang
c. 2 hàng ngang
d. 1 hàng ngang