logo

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 6 Sách mới (KNTT, CD, CTST)

Tuyển tập các câu hỏi Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 6 Sách mới 3 bộ Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết, hay nhất giúp các bạn ôn luyện tốt hơn

Sách Kết nối tri thức

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 6 Kết nối tri thức (có đáp án)

Sách Cánh diều

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 6: Một số hiểu biết về an ninh mạng - Cánh diều


Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 6. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường và băng bó vết thương

Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 6. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường và băng bó vết thương

1. Cấp cứu ban đầu các tai nạn, thương tích là

a. Điều kiện tiên quyết cho việc điều trị tốt ở các cơ sở y tế

b. Không cần thiết mà phải chuyến ngay nạn nhân đến các cơ sở y tế

c. Rất quan trọng mà không phải chuyển nạn nhân đến các cơ sở y tế

d. Không quan trọng chỉ làm chậm thời gian dến các cơ sở y tế

2. Bong gân là:

a. Tổn thương dây chằng xung quanh khớp do chấn thương

b. Tổn thương đầu xương ở các khớp do chấn thương

c. Tổn thương các sụn khớp do chấn thương

d. Di lệch các đầu xương ở khớp do chấn thương

3. Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của bong gân?

a. Đau nhức nơi tổn thương

b. Sưng nề, có thể có bầm tím dưới da do chảy máu

c. Vận động khó khăn, đau nhức

d. Chi ở tư thế không bình thường, dài ra hoặc ngắn lại

4. Các khớp nào thường bị bong gân?

a. Khớp vai, khớp khuỷu, khớp háng

b. Khớp cổ chân, khớp ngón chân cái, khớp gối, khớp cổ tay

c. Khớp háng, khớp ngón chân, khớp ngón tay

d. Khớp khuỷu, khớp bàn tay, khớp bàn chân, khớp ngón tay cái

5. Nội dung nào sau đây không đúng với nội dung cấp cứu ban đầu bong gân?

a. Băng nhẹ chống sưng nề, giảm chảy máu và góp phần cố định khớp

b. Chườm lạnh bằng túi chườm hoặc bọc nước đá áp vào vùng khớp

c. Xoa bóp vùng khớp bong gân bằng các loại dầu xoa bóp

d. Bất động chi bong gân, cố định tạm thời bằng các phương tiện

6. Sai khớp là:

a. Sự di lệch các đầu xương ở khớp một phần hay hoàn toàn do chấn thương

b. Tổn thương dây chằng xung quanh khớp do chấn thương

c. Tổn thương đầu xương ở các khớp do chấn thương

d. Tổn thương các sụn khớp do chấn thương

7. Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của sai khớp?

a. Đau dữ dội, liên tục, nhất là khi đụng vào khớp hoặc lúc nạn nhân cử động

b. Mất vận động hoàn toàn, không gấp duỗi được

c. Chi ở tư thế không bình thường, dài ra hoặc ngắn lại

d. Tại khớp tổn thương rất lỏng lẻo mà bình thường không có tình trạng đó

8. Nội dung nào sau đây không đúng nội dung cấp cứu ban đầu sai khớp?

a. Bất động khớp bị sai

b. Giữ nguyên tư thế sai khớp

c. Nhanh chóng nắn chỉnh khớp về tư thế bình thường

d. Chuyến ngay nạn nhân đến cơ sở y tế

9. Hôn mê khác ngất ở điểm nào?

a. Nạn nhân mất tri giác, cảm giác

b. Nạn nhân mất khả năng vận động

c. Tim, phổi và hệ bài tiết ngừng hoạt động

d. Tim, phổi và hệ bài tiết vẫn còn hoạt động

10. Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của ngất?

a. Bồn chồn, khó chịu, mặt tái, mắt tối dần

b. Chóng mặt, ù tai, ngã khuỵu xuống, bất tỉnh

c. Thường ngừng tim trước rồi ngừng thở sau

d. Toàn thân toát mồ hôi, chân tay lạnh, da tái xanh

11. Cấp cứu ban đầu nạn nhân bị ngất, động tác xử trí nào sau đây sai?

a. Đặt nạn nhân nằm ngay ngắn tại nơi thoáng mái, kê gối dưới vai

b. Lau chùi đất cát, đờm dãi ở mũi miệng để khai thông đường thở

c. Cởi cúc áo, quần, nới dây lưng để máu dễ lưu thông

d. Không cần cấp cứu ban đầu mà nhanh chóng chuyến nạn nhân đến cơ sở y tế

12. Khi có 2 người, kỹ thuật thổi ngạt và ép tim ngoài lồng ngực cho nạn nhân bị ngất như thế nào?

a. Thổi ngạt 1 lần, ép tim 5 lần

b. Thổi ngạt 2 lần, ép tim 5 lần

c. Thổi ngạt 1 lần, ép tim 10 lần

d. Thổi ngạt 2 lần, ép tim 15 lần

13. Cấp cứu ban đầu người bị điện giật, cách xử trí nào sau đây sai?

a. Nhanh chóng cắt cầu dao, bỏ cầu chì

b. Dùng sào tre, gỗ khô đẩy dây điện ra khỏi người bị nạn

c. Bằng tay không, nhanh chóng cầm tay, chân nạn nhân kéo ra ngoài .

d. Cầm tay, chân nạn nhân kéo ra, người cấp cứu phải đi dày dép khô và dùng vật cách điện lót tay

14. Nội dung nào sau đây không phải triệu chứng của điện giật?

a. Có thể tim ngừng đập, ngừng thở và gây tử vong nếu không cấp cứu kịp thời

b. Gây bỏng, có thể bỏng rất sâu, đặc biệt do điện cao thế

c. Gãy xương, sai khớp và tổn thương các phủ tạng do ngã

d. Toàn thân toát mồ hôi, chân tay lạnh, da xanh tái

15. Ngộ độc thực phẩm không phải do nguyên nhân nào?

a. Ăn phải nguồn thực phẩm đã bị nhiễm khuẩn

b. Ăn phải nguồn thực phẩm có chứa sẵn chất độc

c. Ăn thực phẩm đông lạnh, thực phẩm chế biến sẵn

d. Ăn một số thực phẩm dễ gây dị ứng, tùy thuộc cơ địa từng người

16. Ngộ độc thức ăn không có hội chứng nào sau đây?

a. Hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc

b. Hội chứng não, màng não

c. Hội chứng viêm cấp đường tiêu hóa

d. Hội chứng mất nước điện giải

17. Cấp cứu ban đầu ngộ độc thức ăn không dùng biện pháp xử trí nào?

a. Cho uống nhiều nước để chống mất nước

b. Cho uống kháng sinh để chống nhiễm khuẩn

c. Dùng thuốc chống nôn, chống tiêu chảy

d. Dùng thuốc trợ tim, trợ sức

18. Ngộ độc sắn nên cho bệnh nhân uống loại nước nào là tốt nhất?

a. Nước gạo rang với vài lát gừng

b. Nước đường có thêm một chút muối

c. Nước đường, sữa, nước mía, mật ong

d. Nước đun sôi để nguội, nước lọc

19. Ngộ độc nấm nên cho bệnh nhân uống loại nước nào là tốt nhất?

a. Nước gạo rang với vài lát gừng

b. Nước đường có thêm một chút muối

c. Nước đường, sữa, nước mía, mật ong

d. Nước đun sôi để nguội, nước lọc

20. Trường hợp ngộ độc thức ăn, sau đó nên ăn uống như thế nào?

a. Nhịn ăn hoặc ăn lỏng 1 - 2 bữa/ngày

b. Nhịn ăn, uống hoàn toàn trong 2 ngày

c. Ăn uống bình thường

d. Ăn uống nhiều hơn bình thường

21. Người không biết bơi khi ngã xuống nước, bị nước nhấn chìm sẽ ngạt thở sau bao nhiêu phút?

a. 1 - 2 phút

b. 2 - 3 phút

c. 4 - 5 phút

d. 5 - 10 phút

22. Nếu cấp cứu tốt, hầu như cứu sống được các nạn nhân bị ngạt nước trong tình trạng nào?

a. Giãy giụa; sặc, trào nước; tim còn đập

b. Mê man, tím tái, gọi hỏi không biết

c. Da đã trắng bệch hoặc tái xanh

d. Đồng tử đã giãn

23. Cấp cứu ban đầu nạn nhân bị ngạt nước, động tác nào không nên làm?

a. Nhanh chóng dốc nước ra khỏi dạ dày bắng các biện pháp

b. Móc đất, bùn, đờm rãi lấy răng giả (nếu có) ra khỏi miệng

c. Hô hấp nhân tạo (nếu nạn nhân đã ngừng thở, tim ngừng đập)

d. Đặt nạn nhân nằm ngay ngắn, không để đầu nạn nhân nghiêng về một bên

24. Trường hợp say nóng, say nắng triệu chứng nào xảy ra sớm nhất?

a. Chuột rút, trước hết ở tay, chân

b. Nhức đầu, chóng mặt

c. Mệt mỏi, chân tay rã rời, khó thở

d. Sốt cao 40 - 420c, mạch nhanh

25. Nội dung nào sau đây không là triệu chứng điển hình của say nóng, say nắng?

a. Sốt cao, mạch nhanh

b. Thở nhanh nông trên 30 lần/phút

c. Chóng váng, bồn nôn, sợ ánh sáng

d. Ho sặc sụa, nôn nhiều lần

26. Cấp cứu ban đầu say nóng, say nắng, động tác xử trí nào không nên làm?

a. Đưa nạn nhân vào nơi thoáng mái, cởi bỏ quần áo

b. Quạt mát, chờm lạnh bằng khăn ướt hoặc xoa cồn 450

c. Cho uống nước đường và muối, hoặc nước orezol

d. Không cần cấp cứu tại chỗ mà nhanh chóng chuyển nạn nhân tới bệnh viện

27. Khi bị ngộ độc Lân hữu cơ cấp tính điển hình, đồng tử của nạn nhân ra sao?

a. Bình thường

b. Co hẹp

c. Giãn rộng

d. Giãn rất rộng

28. Mục đích của băng vết thương không gồm nội dung nào?

a. Bảo vệ cho vết thương khỏi bị ô nhiễm

b. Làm liền vết thương

c. Cầm máu tại vết thương

d. Giảm đau đớn cho nạn nhân

29. Nội dung nào sau đây không đúng với nguyên tắc của băng vết thương?

a. Băng kín, băng hết các vết thương

b. Băng đủ độ chặt

c. Băng bằng băng thun

d. Băng sớm, băng nhanh

30. Thường dùng kiểu băng vòng xoắn khi băng vết thương ở các vị trí nào?

a. Các đoạn chi hình trụ, có các vòng tương đối đều nhau

b. Các đoạn chi hình trụ, có các vòng không đều nhau

c. Băng đầu, băng mắt

d. Các vị trí có nếp gấp

31. Trong tất cả các kiểu băng, vòng băng sau đè lên vòng băng trước như thế nào?

a. 3/4 vòng băng trước

b. 2/3 vòng băng trước

c. 1/2 vòng băng trước

d. 1/3 vòng băng trước

32. Băng cuộn thường có kích thước bao nhiêu?

a. Rộng 3 - 4 cm, dài 3 - 4 m

b. Rộng 5 - 6 cm, dài 4 - 6 m

c. Rộng 6 - 8 cm, dài 4 - 5 m

d. Rộng 8 - 10 cm, dài 4 - 10 m

33. Thường dùng kiểu băng số 8 khi băng vết thương ở các vị trí nào?

a. Các đoạn chi hình trụ, có các vòng tương đối đều nhau

b. Băng bụng, băng ngực

c. Băng đầu, băng trán

d. Các vị trí có nếp gấp

34. Khi băng vết thương ở bàn tay, bàn chân thường dùng kiểu băng nào?

a. Băng vòng xoắn

b. Băng số 8

c. Băng chữ nhân

d. Băng vành khăn

35. Khi băng vết thương ở đầu, thường dùng kiểu băng nào?

a. Băng vòng xoắn

b. Băng số 8

c. Băng chữ nhân

d. Băng kiểu quai mũ

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 10/09/2022