logo

Trắc nghiệm Công nghệ 8 học kì 1 có đáp án (Phần 1)

Câu 1: Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:

A. Một phương tiện thông tin

B. Hai phương tiện thông tin

C. Nhiều phương tiện thông tin

D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.

Đáp án: C.

Vì các phương tiện đó như: tiếng nói, cử chỉ, chữ viết, hình vẽ,...

Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:

A. Kích thước

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 3: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Đáp án: A

Vì hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được hình chiếu cạnh, hướng chiếu từ phải sang sẽ không thu được hình chiếu.

Câu 4: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

D. Đáp án A và B đúng

Đáp án: C

Câu 5: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Đáp án: B

Câu 6: Hình hộp chữ nhật có kích thước:

A. Dài, rộng

B. Dài, cao

C. Rộng, cao

D. Dài, rộng, cao

Đáp án: D

Câu 7: Đối với khối tròn xoay, người ta thường dungfhai hình chiếu để biểu diễn:

A. Hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao

B. Hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy

C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 8: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:

A. Tam giác

B. Tam giác cân

C. Hình tròn

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 9: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí

B. Bản vẽ xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 10: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2

B. 3

C. Có nhiều loại

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Vì mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có bản vẽ của ngành mình, bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng chỉ là 2 loại bản vẽ kĩ thuật thuộc hai lĩnh vực quan trọng.

Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Đáp án: A

Câu 12: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 13: Ren có kết cấu:

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Tùy từng trường hợp

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Câu 14: Các loại ren được vẽ:

A. Theo cùng một quy ước

B. Theo các quy ước khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: A

Câu 15: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:

A. Chiều dài sản phẩm

B. Chiều rộng sản phẩm

C. Chiều cao sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Đáp án: A

Câu 17: Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: A

Câu 18: Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 19: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy vận chuyển

B. Máy thực phẩm

C. Máy khai thác

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 20: Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy gia công

B. Máy điện

C. Máy nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án đều sai

Đáp án: D

Vì cả 3 loại máy trên đều là sản phẩm cơ khí.

Câu 21: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:

A. Nguồn gốc vật liệu

B. Cấu tạo vật liệu

C. Tính chất vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 22: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Đó là kim loại đen và kim loại màu.

Câu 23: Vật liệu chế tạo thước lá:

A. Là thép hợp kim dụng cụ

B. Ít co dãn

C. Không gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?

A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm

B. Chiều rộng: 10 – 25 mm

C. Chiều dài: 150 – 1000 cm

D. Các vạch cách nhau 1mm

Đáp án: C

Vì chiều dài : 150 – 1000 mm.

Câu 25: Công dụng của cưa tay là:

A. Cắt kim loại thành từng phần

B. Cắt bỏ phần thừa

C. Cắt rãnh

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 26: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: C

Đó là khung cưa, vít điều chỉnh, chốt, lưỡi cưa, tay nắm.

Câu 27: Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?

A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt

B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan

C. Không dùng găng tay khi khoan

D. Không cúi gần mũi khoan

Đáp án: B

Vì vật khoan không thẳng góc với mũi khoan sẽ gây gãy mũi khoan.

Câu 28: Cách chọn mũi khoan:

A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan

B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan

C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 29: Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm mấy phần tử?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: C

Đó là trục, đai ốc, vòng đệm, đai ốc hãm côn, côn

Câu 30: Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Có chức năng nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 31: Phương pháp hàn nào gọi là hàn mềm?

A. Hàn thiếc

B. Hàn áp lực

C. Hàn nóng chảy

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 32: Chọn phát biểu đúng:

A. Hàn thuộc mối ghép tháo được

B. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo được

C. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo được

D. Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép

Đáp án: D

Vì mối hàn, mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép không tháo được, ghép ren thuộc mối ghép tháo được.

Câu 33: Có mấy loại mối ghép bằng ren?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Đó là mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít.

Câu 34: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: B

Đó là đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bu lông.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn

B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục

C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: D

Câu 36: Trong khớp quay:

A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định

B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 37: Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?

A. 1

B. 2

C. Nhiều

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 38: Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:

A. Cùng vị trí

B. Các vị trí khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: B

Câu 39: Ứng dụng của cơ cấu tay quay – thanh lắc trong:

A. Máy dệt

B. Máy khâu đạp chân

C. Xe tự đẩy

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 40: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:

A. Tay quay

B. Thanh truyền

C. Thanh lắc

D. Giá đỡ

Đáp án: A

icon-date
Xuất bản : 30/11/2021 - Cập nhật : 01/12/2021