logo

Chính tả (Nghe - viết). Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4,...?


Khám phá thế giới - Tuần 29


Tiếng Việt lớp 4: Chính tả (Nghe - viết). Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4,...?

Câu 1 (trang 103 sgk Tiếng Việt lớp 4) 

Nghe - viết "Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4...?

Lời giải

Học sinh nghe và viết theo hướng dẫn của giáo viên

Câu 2 (trang 104 sgk Tiếng Việt lớp 4) 

Tìm tiếng có nghĩa:

a) Các âm đầu tr, ch có thể ghép với những vần nào ở bên phải để tạo thành những tiếng có nghĩa? Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.

b) Các vần êt, êch có thể ghép với những âm đầu nào ở bên trái để tạo thành các tiếng có nghĩa? Đặt câu với một trong nhưng tiếng vừa tìm được.

Lời giải

a) Các âm đầu "tr, ch" có thể ghép với những vần sau:

tr: - ai (trai, trải, trái, trại); am (tràm, trám, trảm, trạm); an ( tràn, trán); âu(trâu, trầu, trấu, cây trẩu ); ăng (trăng, trắng); ân (trân, trần, trấn, trận)

Đặt câu:

- Cây na nhà em đã bắt đầu ra trái ngọt

- Con trâu là đầu cơ nghiệp

- Đêm trung thu, trăng rằm thật sáng
ch: ai (chai, chài, chái, chải, chãi); am (chàm, chạm); an ( chan, chán, chạn) ; âu (châu, chầu, chấu, chậu, chẩu); ăng (chăng, chằng, chẳng, chặng); ân( chân, chần, chẩn)

Đặt câu:

- Dân làng chài trông ai cũng khỏe mạnh vạm vỡ.

- Những nét chạm trổ thật kì công, điêu luyện

- Đôi chân anh ý thật điêu luyện khi điều khiển trái bóng

b. Các vần êt, êch có thể ghép với những âm đầu sau

* êt: bết, bệt ; chết ; dết, dệt; hết, hệt; kết; tết

*Đặt câu:

- Mệt quá, cậu ta ngồi bêt xuống đất.

- Đứa trẻ giống hêt cha

- Tết đến là ngày vui sum họp của mọi gia đình

Êch: bệch; chếch, chệch; hếch, hệch; kệch; tếch

Đặt câu:

Nước da chị ý trông trắng bệch

Vận động viên đã bắn tên chệch mục tiêu

Trông bà ta thật kệch cỡm

Câu 3 (trang 104 sgk Tiếng Việt lớp 4) 

Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng các ô số 1 chứa tiếng có âm tr hay ch, còn các ô số 2 chứa tiếng có vần êt hay êch.

Lời giải

Các em điền vào chỗ trống các từ lần lượt như sau: nghếch; châu; kết; nghệt; trầm; trí

Tham khảo toàn bộ: Tiếng Việt lớp 4

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 24/03/2021