1. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)
Click vào đây để nghe:
Hướng dẫn dịch:
- I don't have my timetable. What do we have today? (Tớ không có thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta học gì vậy?)
- It's Monday. We have English. (Hôm nay là thứ hai. Chúng ta có tiết Tiếng Anh.)
- We have math. (Chúng ta có tiết Toán.)
- We have literature. (Chúng ta có tiết Văn.)
- We have history. (Chúng ta có tiết Lịch Sử.)
- We have geography. (Chúng ta có tiết Địa Lý.)
2. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)
Click vào đây để nghe:
Monday : Thứ Hai
Tuesday : Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thursday : Thứ Năm
Friday : Thứ Sáu
Saturday : Thứ Bảy
Sunday : Chủ nhật
3. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)
Click vào đây để nghe:
Hướng dẫn dịch:
Nga: Khi nào chúng ta có tiết Lịch Sử?
Ba: Chúng ta có tiết Lịch Sử vào thứ Ba và thứ Năm.
Nga: Khi nào chúng ta có tiết Toán?
Ba: Chúng ta có tiết Toán vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Nga: Lan có tiết Toán vào thứ Sáu không?
Ba: Không, Cậu ấy không có.
4. Remember /(Ghi nhớ.)
Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 5. Things I do