logo

B. Free time plans


Unit 14: MAKING PLANS


B. Free time plans (Trả lời câu hỏi phần 1-7 trang 144-146 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. Listen and repeat. Then practice with a partner /(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với Bạn học)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 14. Free time plans | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Tuấn: Tối nay Cậu sẽ làm gì?

Lan: Tớ định làm bài tập về nhà.

Tuấn: Cậu định làm gì vào ngày mai?

Lan: Mai là Chủ Nhật. Tớ sẽ đến Cậutớ. Sau đó chúng tớ sẽ đi xem phim. Còn Cậu thì sao?

Tuấn: Tối nay, tớ sẽ chơi cầu lông. Ngày mai, tớ sẽ đi xem trận đá bóng.

2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exercise book /(Chuẩn bị hai bài hội thoại với Bạn học. Sau đó viết chúng vào vở bài tập của em)

a)

A: What're you going to do tonight?

B: I'm going to see a movie.

A: What're you going to do tomorrow?

B: It's a weekend. I'm going walking. What about you?

A: Tonight, I'm going to do my homework and some English exercises. Tomorrow, I'm going to help my father to repair my bike.

b)

A: What are you going to do tonight?

B: I'm going to help my Mom.

A: What are you going to do tomorrow?

A: It's Sunday. I'm going to play volleyball. What about you?

B: Tonight, I'm going to watch TV. Tomorrow, I'm going to do my homework.

3. Listen and read. Then practice with a partner /(Lắng nghe và đọc. Sau đó luyện tập với Bạn học)

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

Nga: Chào Ba. Cậu định làm gì vào cuối tuần này?

Ba: Tớ sẽ đi xem phim.

Nga: Rạp chiếu phim nào?

Ba: Rạp Sao Mai.

Nga: Cậu sẽ xem phim gì?

Ba: Công viên Khủng long.

Nga: Phim này có hay không?

Ba: Tớ không biết nữa.

4. Answer. Then write the answers in your exercise book /(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em)

What are you going to do on the weekend? (Cậu địnhsẽ làm gì vào cuối tuần?)

- On Saturday morning, I'm going to jog with my father.

- On Saturday afternoon, I'm going to learn my lessons and do exercises.

- On Saturday evening, I'm going to watch TV.

- On Sunday morning, I'm going to visit our grandparents with my parents.

- On Sunday afternoon, I'm going to do my homework and do exercises.

- On Sunday evening, I'm going to take a look at the lessons again (ôn lại bài) and watch TV.

5. Listen and read /(Nghe và đọc)

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

Minh và các Cậu của anh ấy sẽ có một chuyến dã ngoại gần một cái hồ.

Nam sẽ mang theo chiếc máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm hình.

Tuấn sẽ mang theo một ít đồ ăn.

Minh sẽ mang theo một ít đồ uống.

Now, ask and answer: (Bây giờ, hỏi và trả lời:)

- What are Minh and his friends going to do?

=> They're going to have a picnic near a lake.

- What's Nam going to bring?

=> He's going to bring his camera.

- What's he going to do?

=> He's going to take some photos.

- What's Tuan going to do?

=> He's going to bring some food.

- What about Minh?

=> He's going to bring some drinks.

6. Listen /(Nghe)

Click vào đây để nghe:

Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring? (Vui và bốn người Cậu của cô ấy đang lên kế hoạch đi cắm trại. Họ sẽ đi cắm trại trong ba ngày. Họ định mang theo những thứ gì?)

Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với các tranh)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 14. Free time plans | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Tranh a) - Nga

Tranh b) - Lan

Tranh c) - Vui

Tranh d) - Ly

Tranh e) - Mai

Then write sentences about the five girls. (Sau đó viết các câu về 5 cô gái này)

Vui is going to bring some food.

Ly is going to bring some drinks.

Lan is going to bring a camera.

Mai is going to bring a tent.

And Nga is going to bring a ball.

7. Remember /(Ghi nhớ)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 14. Free time plans | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 14. Making plans

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục