logo

Getting Started


Unit 8: Sports and games


GETTING STARTED (Trả lời câu hỏi phần 1 - 6 trang 16 -17 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 8. Getting Stared | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

1. Listen and read (Nghe và đọc.)

Click vào đây để nghe:

Duong: Wow! This gym is great!

Mai: Yeah, I really like coming here. The equipment is modern and the people are friendly. What sports do you do, Duong?

Duong: Well, I can do a little karate, and I play table tennis. Last week I played with Duy and I won for the first time.

Mai:  Congratulations! How often do you do karate?

Duong: Every Saturday.

Mai:  You’re very fit! I’m not good at many sports.

Duong: I have an idea. You can come to the karate club with me.

Mai:  No, I can’t do karate.

Duong: But you can learn! Will you come with me on Saturday?

Mai:  Well .... OK.

Duong: Great! I’ll meet you at the club at 10 a.m. Mai:   Sure. Where is it? How do I get there? Duong: It’s Superfit Club, on Pham Van Dong Road.

Take Bus 16 and get off at Hoa Binh Park. It’s

15 minutes from your house.

Mai:  OK. See you then.

Hướng dẫn dịch:

Dương: Ồ! Phòng tập thể dục này tuyệt thật!

Mai: Đúng vậy, tôi thực sự thích đến đây. Ớ đây thiết bị hiện đại còn con người thì thân thiện. Bạn chơi môn thể thao nào vậy Dương?

Dương: À, tôi có thể chơi karate chút chút, và tôi còn chơi bóng bàn nữa. Tuần rồi tôi chơi với Duy và thắng lần đầu tiên.

Mai: Chúc mừng nhé! Bạn chơi karate bao lâu một lần?

Dương: Thứ bảy hàng tuần.

Mai: Bạn thật cân đối! Mình chẳng giỏi được nhiều môn thể thao.

Dương: Mình có một ý. Bạn có thể đến câu lạc bộ karate với mình.

Mai: Không, mình không thể chơi karate được.

Dương: Nhưng bạn có thể học! Thứ Bảy này bạn đi cùng mình nhé?

Mai: À. . được.

Dương: Tuyệt! Mình sẽ gặp cậu ở câu lạc bộ lúc 10 giờ sáng.

Mai: Được thôi. Nó ở đâu vậy? Làm sao mình đến đó?

Dương: Nó là Câu lạc bộ Superfit, trên đường Phạm Văn Đồng. Đi xe buýt số 16 và xuống công viên Hòa Bình. Nó cách nhà cậu 15 phút.

Mai: Được rồi. Gặp cậu sau.

a. Answer the following questions (Trả lời những câu hỏi sau. )

1. What sports can Duong do(Dương có thể chơi môn thể thao nào?)

=> Duong can play table tennis and do karate.

2. Who is going to learn karate(Ai sẽ học karate?)

=> Mai is going to learn karate.

3. Why does Mai like going to the gym(Tại sao Mai lại thích đến phòng tập thể dục?)

=> Because the equipment is modem and the people are friendly.

4. What happened last week( Chuyện gì xảy ra vào tuần rồi?)

=> Duong played with Duy and won for the first time.

5. Where are they going to meet on Sunday(Họ sẽ gặp nhau ở đâu vào ngày thứ Bảy?)

=> They will meet at the karate club.

b. Find these expressions in the conversation. Check what they mean. (Tìm những cách biểu đạt này trong bài hội thoại. Kiểm tra chúng có nghĩa gì. )

1. Wow (Ổ!) (Wow! This gym is great!): used to express surprise, (thán từ)

2. Congratulations! (Chúc mừng!) (chúc mừng ai đó): used to congratulate Sb to tell Sb that you are pleased about their success.

3. Great! (Tuyệt!): used to show admiration

4. See you (then) (Tạm biệt!): used when you say goodbye

c. Work in pairs. Make a dialogue with the expressions. Then practise them. (Làm việc theo cặp. Tạo thành bài đàm thoại với các cách biểu đạt này. Sau dó thực hành chúng. )

1. A: Mom, I have won the first prize for the first time!

    B: Congratulations! Mama is so proud of you.

2. A: Would you like to play basketball with my club sometimes?

    B: Great. It's my pleasure. When will we meet?

    A: Is Saturday morning OK?

    B: OK. See you then.

3. A: Welcome to my karate class!

    B: Wow, what a fancy class!

2. Listen and repeat these words and phrases. (Nghe và lặp lại những từ và cụm từ này.)

Click vào đây để nghe:

1. boxing(quyền anh)

7. cycling(đi xe đạp)

2. fishing(câu cá)

8. swimming(bơi lội)

3. aerobics(thể dục nhịp điệu)

9. volleyball(bóng chuyền)

4. chess(cờ vua)

10. tennis(môn quần vợt)

5. table tennis(bóng bàn)

11. skiing(trượt tuyết)

6. karate (môn karate)

12. running(chạy)

3. Using the words in 2, name these sports and games. (Sử dụng những từ trong Trả lời câu hỏi phần 2, đặt tên những môn thể thao và trò chơi cho phù hợp với tranh.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 8. Getting Stared | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Tiếng Anh lớp 6: Unit 8. Getting Stared | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Lời giải:

1. cycling

2. table tennis

3. running

4. swimming

5. chess

6. skiing

4. Work in pairs. Put the words from 2 in the correct groups. ()

Lời giải:

play

do

go

table tennis, volleyball, tennis, chess

Aerobics, boxing,karate

Fishing,cycling,swimming,skiing,running

5. Put the correct form of the verbs play, do, go, watch and like in the blanks. (Đặt dạng đúng của các động từ "play, go, do, watch, like" vào chỗ trông thích hợp. )

1. Duong can _____ karate.

2. Duy is not reading now. He _____ a game of tennis on TV.

3. Michael _____ swimming nearly every day.

4. Phong doesn’t play football. He ____  reading books.

5. Khang _____ volleyball last Saturday evening.

Lời giải:

1. do

2. is watching

3. goes

4. likes

5. played.

Hướng dẫn dịch:

1. Dương có thể chơi karate.

2. Duy không đọc sách bây giờ. Anh ấy đang xem quần vợt trên truyền hình.

3. Michael đi bơi gần như mỗi ngày

4. Phong không chơi bóng đá. Anh ấy thích đọc sách.

5. Khang đã chơi bóng chuyền vào tối thứ Sáu tuần trước.

6. Work in pairs. Ask your partner these questions to find out how sporty they are. (Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn bè những câu hỏi này xem họ có hay tập thể thao không?)

Lời giải:

1. Can you swim? A. Yes         B. No

2. Do you play outdoors every day? A.Yes B. No

3. Do you get up early and do morning exercise? A. Yes    B. No

4. What do you usually do at break time at school?

A. Play in the schoolyard

B. Sit in the classroom

5. What do you think of sports/games?

A. Very good/useful B. A waste of time

If your answers to the questions are mostly “A”, you are sporty. If they are mostly “B”, do more sport and try to be more active.

Hướng dẫn dịch:

1 Bạn có thể bơi không?

A. Có

B. Không

2 Bạn chơi bên ngoài mỗi ngày không?

A. Có

B. Không

3 Bạn có dậy sớm và tập thể dục vào buổi sáng không?

A. Có

B. Không

4 Bạn thường làm gì vào thời gian nghỉ ở trường?

A. Chơi trong sân trường

B. Ngồi trong lớp

5 Bạn nghĩ gì về thể thao/trò chơi?

A. Rất tốt/ hữu ích

B. Lãng phí thời gian.

Nếu câu trả lời của bạn cho câu hỏi hầu hết là "A", bạn là người hay tập thể thao. Nếu các câu trả lời lần lượt là B, bạn hãy tập thể dục nhiều hơn và cô' gắng năng động hơn.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 8. Sports and games

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021