logo

Looking Back


Unit 10: Our houses in the future


Looking Back (Trả lời câu hỏi phần 1 - 5 trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

1. Using the words in the box, write the correct word under each picture. (Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh. )

 Tiếng Anh lớp 6: Unit 10. Looking Back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Lời giải:

a robot

b automatic dishwasher

c wireless TV

d automatic washing machine

e hi-tech fridge

f. smart lock

2. Think about what the appliances will do in the future. (Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.)

Lời giải:

robot

Clean our house,wash our clothes

automatic washing machine

Wash clothes and dry them

wireless TV

Surf the Internet,watch interesing programme

super car

Start without the key

smart clock

Say the time

automatic dishwasher

Wash and dry dishes

3. Complete the sentences with will or won't (Hoàn thành các câu với "will" và "won’t")(Hoàn thành các câu với "will" và "won’t")

1. It’s Sunday tomorrow, so I ______ have to get up early.

2. When I see Tom tomorrow, I _____ invite him to our party.

3. You must meet Anna. I am sure you ____   like her.

4. We ______ start our dinner until Jack arrives.

5. I _____ phone you when I get home from school.

6. Tony ______ pass his examination. He hasn’t done any work for it.

Lời giải:

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

 

5. will

6. won’t

Hướng dẫn dịch:

1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.

2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.

3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.

4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.

5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.

6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.

4. Complete the sentences with might or might not (Hoàn thành các câu với "might" hay "mightn’t") (Hoàn thành các câu với "might" hay "mightn’t")

1. I am still not sure where to go for my holiday. I _______ go to Da Lat.

2. The weather is not very good. It ______ rain this afternoon.

3. There _____ be a meeting on Friday because the teacher is ill.

4. Ann _______ come to the party tonight because she is busy.

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He _______go to a judo club or he  stay at home and study English.

Lời giải:

1. might

2. might

3. might not

4. might not

5. might; might

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.

2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.

3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.

4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.

5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.

5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.)

A: Will robots take place people in many jobs?

B: Yes, they will.

A: Will we live in Mars in the future?

B: No, I don't think so.

A: Will there be a revolution?

B: I don't know.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 10. Our houses in the future

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục