1. Using the words in the box, write the correct word under each picture. (Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh. )
Lời giải:
a robot |
b automatic dishwasher |
c wireless TV |
d automatic washing machine |
e hi-tech fridge |
f. smart lock |
2. Think about what the appliances will do in the future. (Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.)
Lời giải:
robot |
Clean our house,wash our clothes |
automatic washing machine |
Wash clothes and dry them |
wireless TV |
Surf the Internet,watch interesing programme |
super car |
Start without the key |
smart clock |
Say the time |
automatic dishwasher |
Wash and dry dishes |
3. Complete the sentences with will or won't (Hoàn thành các câu với "will" và "won’t")(Hoàn thành các câu với "will" và "won’t")
1. It’s Sunday tomorrow, so I ______ have to get up early.
2. When I see Tom tomorrow, I _____ invite him to our party.
3. You must meet Anna. I am sure you ____ like her.
4. We ______ start our dinner until Jack arrives.
5. I _____ phone you when I get home from school.
6. Tony ______ pass his examination. He hasn’t done any work for it.
Lời giải:
1. won’t |
2. will |
3. will |
4. won’t |
|
5. will |
6. won’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.
2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.
3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.
4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.
5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.
6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.
4. Complete the sentences with might or might not (Hoàn thành các câu với "might" hay "mightn’t") (Hoàn thành các câu với "might" hay "mightn’t")
1. I am still not sure where to go for my holiday. I _______ go to Da Lat.
2. The weather is not very good. It ______ rain this afternoon.
3. There _____ be a meeting on Friday because the teacher is ill.
4. Ann _______ come to the party tonight because she is busy.
5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He _______go to a judo club or he stay at home and study English.
Lời giải:
1. might |
2. might |
3. might not |
4. might not |
5. might; might |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.
2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.
3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.
4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.
5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.
5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.)
A: Will robots take place people in many jobs?
B: Yes, they will.
A: Will we live in Mars in the future?
B: No, I don't think so.
A: Will there be a revolution?
B: I don't know.
Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 10. Our houses in the future