logo

Looking back

icon_facebook

Unit 1: My new school


Looking back (Trả lời câu hỏi phần 1-8 trang 14 SGK  Tiếng Anh lớp 6 mới)

VOCABULARY

1. Write words that match the pictures. (Viết từ phù hợp với tranh)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 1. Looking back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

1. dictionary (từ điển)

4. notebook (quyển vở)

2. uniform (đồng phục)

5. compass (com-pa)

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

6. calculator (máy tính)

2. Match the words in A with the ones in B. (Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 1. Looking back | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

1. b

2. c

3. a

4. d

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. (Nghe. Hãy viết lại các từ ở đúng vị trí)

Click vào đây để nghe:

PLAY

DO

play music
play badminton
play sports

do homework
do morning exercise

STUDY

HAVE

study new words
study geography

have a new book
have English lessons.

Lời giải:

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

4. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)

1. He .........(come)  from Da Nang.

2. Do you  study  English?  No, I ..........(do not).

3. She .........(walk) to school with her friends.

4. I .........(do) my homework after school.

5. Mr Vo....... (teach) physics at my school.

6. The team..........(play) football on Saturdays.

Lời giải:

1. comes

2. don’t

3. walks

4. do

5. teaches

6. play

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.

3. Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy

4. Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.

5. Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

6. Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)

1. They ________ (do) Judo at the gym.

2. My friend ________ (ride) to school with me.

3. _______ he _______ (study) vocabulary?

4. Mr.Lee ______ (have) lunch with his students.

5. I ______(walk) to class with my friends.

6. Ms Huong _______ (teach) the maths class.

Lời giải:

1. are doing

2. are riding

3. is ... studying

4. is having

5. am walking

6. is teaching

Hướng dẫn dịch

1. Họ đang tập môn judo trong phòng tập.

2. Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi

3. Anh ấy đang học từ vựng phải không?

4. Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.

5. Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

6. Cô Hương đang dạy môn toán.

6. Complete the text with the correct form .... (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Hoang (1. live)   in a small house in the centre of the village. His house (2. be) near  his new school. Every day, he (3. have) breakfast at 6 o'clock. Now, he (4. walk) to school with his friends. They (5. go) to school together every day. Hoang  and  his  friends (6. study) .......... in grade  6 at An Son Lower  Secondary School. This week they (7. work) on a project about their neighbourhood. Hoang (8. love) his new school.

Lời giải:

1. lives

2. is

3. has

4. is walking

5. go

6. study

7. are working

8. loves

Hướng dẫn dịch

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu gần ngôi trường mới của cậu ấy. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ đến trường với bạn cậu ấy. Họ đi học cùng nhau hàng ngày. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu trường mới của cậu ấy.

COMMUNICATION

1. Match the question with the correct answers. (Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi)

a.  Yes, she does.

b. How many classes are there in your school?

c. I do my homework and watch TV.

d. How is your first week at school?

e. Does Mai live near her school?

f. Oh, wonderful

g. Sixteen

h. What do you do in the evening?

Lời giải

b-g

d-f

e-a

h-c

2. Now role-play the question and answers with a partner. (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với 1 người bạn của bạn)

Hướng dẫn dịch

Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn

Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.

Nói về những điều cố định hoặc thường xuyên xảy ra

Nói về những điều đang xảy ra.

Lời giải:

1. Where is your school?

    My school is in Hanoi city .

2. How many students are your school ?

   There are about 400 students in my school.

3. How often do you go to library?

   Sometimes .

4. What do you do in your free time?

  I always read books in my free time.

5. What are you doing?

  I am doing Math homework.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: unit 1. My new school

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích

Xem thêm các bài cùng chuyên mục

image ads