logo

Getting Started


Unit 1: My new school


Getting Started (Trả lời câu hỏi phần 1-4 trang 6-7 SGK  Tiếng Anh lớp 6 mới)

A special day (Một ngày đặc biệt)

1. Listen and read.

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 1. Getting Stared | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.

Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.

Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.

Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.

Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?

Phong: Chờ mình chút.

Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.

Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.

Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.

Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.

Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.

Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn bảnh quá.

Duy: Cảm ơn Phong.

Phong: Để mình mặc đồng phục đã. Rồi chúng mình đi.

Vy: Được đó Phong.

a. Are these sentences true(T) or false(F)?. (Những câu sau đúng hay sai?)

1. Vy and Duy are early.

2. Duy is eating.

3. Duy is Phong's friend.

4. Duy lives near Phong.

5. Phong is wearing a school uniform.

Lời giải:

1. T

2. T

3. F

4. T

5. F

Hướng dẫn dịch:

1. Vy và Duy đến sớm.

2. Duy đang ăn sáng.

3. Duy là bạn của Phong.

4. Duy sống ở gần Phong.

5. Phong đang mặc đồng phục.

b. Find these expressions in the .... (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)

1. Oh dear.

Ôi trời ơi.

2. You’ll see.

Rồi bạn sẽ thấy.

3. Come in.

Mời vào.

4. Sure.

Chắc chắn rồi/ Được.

c. Work in pairs. Create short role-plays .... (Làm theo cặp. Đóng vai và sử dụng các cách diễn đạt trên. Sau đó thực hành chúng)

A

Hung: Mom, can I have some candies?

Mom: Sure, honey.

B

Hoa: I'm doing experiments with chemicals.

Marry: Oh dear, be careful! They can be dangerous.

Hoa: I will. Thanks!

C

Mai: What does your father look like?

Lien: He looks handsome with bright eyes and beard - you'll see.

D

Hai: It's so cold outside. I hate winter.

Hoa: Oh dear, you look pale. Come in and have a cup of tea.

2. Listen and read the following poem.(Nghe và đọc bài thơ sau)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 1. Getting Stared | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Dậy đi Nam.

Dậy đi Nam.

Cậu sắp trở lại trường rồi.

Các bạn của cậu cũng sẽ trở lại trường.

Năm học mới bắt đầu từ hôm nay.

Cậu mang giày đẹp.

Cậu có bút mới.

Các bạn của cậu đang trên đường tới trường.

3. Match the words with the school things. .... (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và nhắc lại)

Click vào đây để nghe:

 

Tiếng Anh lớp 6: Unit 1. Getting Stared | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Lời giải:

1. b

2. e

3. d

4. l

5. c

6. i

7. f

8. a

9. g

10. h

4. Look around the class-what other things do you have .... (Nhìn quanh lớp học-Còn có thứ gì khác trong lớp không?Hỏi giáo viên của em. )

Student: What other things do you have in our classroom?

Teacher: I have a calculator, a rubber and a ruler in the pencil case.

Student: And the other objects?

Teacher: There are many school bags in the locker and a bicycle in the schoolyard.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: unit 1. My new school

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021