logo

LANGUAGE


Review 1 lớp 6 (Unit 1-2-3)


LANGUAGE (Trả lời câu hỏi phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

PRONUNCIATION(PHÁT ÂM)

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line? (Chọn từ khác loại. Trả lời câu hỏi phần gạch chân nào được phát âm khác trong mỗi hàng?)

1. A. ears B. eyes        C. arms        D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother   D. bone

3. A. vases B. dishes      C. tables      D. fridges

4. A. notebooks B. rulers      C. erasers     D. pencils

5. A. brother B. nose        C. stomach  D. oven

Lời giải:

1. D

2. C

3. C

4. A

5. B

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/. (Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/)

/b/: book, board, bench,bat,bowl, bottle,bin,. . .

/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,pipette. . .

VOCABURARY(TỪ VỰNG)

3. Complete the words. (Hoàn thành các từ sau)

1. E_ _l_ _ _                   2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h                        4. s_ _ r_ _

5. b_ _m_ _ _ _n             6. p_ _ s_ _ _

7. l_ _ _o_                       8. j_ _ _

Lời giải:

1. English

2. homework

3. lunch

4. sports

5. badminton

6. physics

7. lesson

8. judo

Now write the words in the correct group.(Bây giờ viết những từ trên theo nhóm)

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, a lesson

Study: English, physics

4.Do the crossword puzzle. (Giải câu đố ô chữ)

ACROSS

Tiếng Anh lớp 6: Review 1. LANGUAGE | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

1. This is a large cupboard for hanging your clothes.

2. People sit, talk and relax in this room.

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.

4. This is a large picture that is put on a wall.

DOWN

2. People eat in this room.

4. This is a space inside the front door of a building.

Hướng dẫn dịch:

Ngang

Đây là một tủ lớn để treo quần áo

Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này.

Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà.

Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường

Dọc

Mọi người ăn trong phòng này.

Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà.

ACROSS:

DOWN:

1. wardrode

2. dining room

3. living room

4. hall

5. apartment

 

6. poster

 

5. Choose the correct words.

1. Hue is a quiet/talkative student. She doesn’t say much in class.

2. Trang is a shy/confident girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

3. My friends always do their homework. They’re lazy/hard-working.

4. My mother never gets angry with us. She’s patient/boring.

5. My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.

Hướng dẫn dịch:

1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.

2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.

3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.

4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.

5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.

1. quiet

2. shy

3. hard-working

4. patient

5. is

GRAMMAR

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc. )

1. We can’t go out now. It (rain) _____.

2. What time you (have) _____ breakfast every day?

3. I (not/go out) _____ this afternoon. I (do)  _____      my homework.

4. My dog (like) ______ my bed very much. He (sleep) ______ on it now.

5. There (be) _______ a lamp, a computer and some books on my desk.

Lời giải:

1. is raining

2. do you have

3. am not going out; am doing

4. likes; is sleeping

5. is

 

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.

5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form. (Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ "be" hoặc "have". Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định)

My mother (1) ____        45 years old. She (2)  ______ chubby because she likes playing sports. She (3)  ______   black hair. Her hair (4) ______ blonde. She (5) blue eyes, a straight nose and full lips. Her  fingers  (6) _____ slim.  My  mother  (7)_____kind. She likes helping other people. She (8)_____ also funny because she usually makes us laugh. I ______ love her very much.

Lời giải:

(1). Is

(2). is not

(3). doesn’t have

(4). is

(5). Has

(6). Are

(7). is

(8). Is

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.

8. Read the sentences and draw the furniture in the right place. (Đọc các câu sau và vẽ đồ đạc ở đúng nơi.)

1. There is a sofa in front of the window

2. There is a lamp next to the sofa.

3. A table is in front of the sofa.

4. There is a vase of flowers on the table.

5. There are two pictures on the wall.

6. A clock is between the pictures.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một ghế sofa phía trước cửa sổ.

2. Có một cây đèn gần ghế sofa.

3. Một cái bàn nằm phía trước ghế sofa.

4. Có một bình hoa trên bàn.

5. Có hai bức tranh trên tường.

6. Một cái đồng hồ nằm giữa hai bức hình.

EVERYDAY ENGHLISH

9. Number the lines of the dialogue in the correct order. (Đánh số các hàng đàm thoại theo thứ tự đúng)

6

Yes, I'd love to.

1

Can I speak to An, please?

7

That sound great. I’ll meet you outside your house at 7 p. m

2

Speaking. Is that Mi?

4

Yes, I am.

3

Yes. An, are you free this Sunday evening?

5

Would you like to go to Mai's birthday party with me?

8

Alright. See you then!

Hướng dẫn dịch:

1.Tôi có thể nói chuyện với An được không?

2.An nghe đây. Mi đó hả?

3.Đúng rồi. An, cậu có rảnh vào tối Chủ nhật không?

4.Có rảnh.

5.Bạn có muốn di dự bữa tiệc sinh nhật của Mai với mình không?

6.Có chứ.

7.Tuyệt. Mình sẽ gặp cậu bển ngoài nhà lúc 7 giờ tối.

8.Được thôi. Gặp lại cậu sau nhé!

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Review 1 lớp 6 (Unit 1 - 2 - 3)

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục