logo

The question Solar energy is not only plentiful and infinite but also clean and safe.

Câu hỏi : Solar energy is not only plentiful and infinite ______ but also clean and safe. 

 A. boundless

B. unlimited

 C. uncountable

 D. inflexible

Đáp án: B

Solar energy is not only plentiful and unlimited but also clean and safe

Hướng dẫn giải

infinite = unlimited: không giới hạn, vô tận

Dịch: Nguồn năng lượng mặt trời không chỉ dồi dào và vô tận mà còn sạch và an toàn.

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu về nghĩa của Unlimited và Infinite nhé.


1. Unlimited nghĩa là gì ?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ unlimited trong tiếng Anh. 

unlimited /ʌn'limitid/

* Tính từ
- không giới hạn, vô vùng, vô tận, vô kể
unlimited
- vô hạn, không giới hạn

The closer we come to an atmosphere with only one sun a yellow sun the more our molecular density gives us unlimited powers!

Càng đến gần bầu khí quyển chỉ có một mặt trời, một mặt trời vàng thì mật độ phân tử của chúng ta càng mang lại cho chúng ta sức mạnh vô hạn!

The conduits within the nearby sensor grid contain an unlimited supply of these particles.

Các ống dẫn trong lưới cảm biến gần đó chứa nguồn cung cấp không giới hạn các hạt này.

The president must not have unlimited authority in cabinet matters.

Tổng thống không được có quyền hạn vô hạn trong các vấn đề nội các.


2. Infinite nghĩa là gì ?

infinite /’infinit/

* tính từ
– không bờ bến, vô tận; vô vàn (infinite danh từ số nhiều) không đếm được, hằng hà sa số
– (toán học) vô hạn

* danh từ
– cái không có bờ bến
– (toán học) lượng vô hạn
– (the infinite) không trung
– (the infinite) Thượng đế

infinite
– vô hạn, vô cực, vô số


3. Phân biệt cách dùng Unlimited và Infinite

“Unlimited” sẽ chỉ được sử dụng khi đề cập đến số lượng / số lượng 

Example: 

“There is an unlimited supply of potatoes”

 “nguồn cung cấp khoai tây không giới hạn” 

Nhưng “infinite” có thể dùng để chỉ bất kỳ điều gì, chẳng hạn như: khoảng cách, thời gian, số lượng, số lượng, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng như một trạng từ (““infinitely-vô hạn”) 

Examples: 

”Life would be infinitely better if you were kind”

“Cuộc sống sẽ tốt hơn vô hạn nếu bạn tử tế” 

”There is an infinite supply of potatoes”

 “Có một nguồn cung cấp khoai tây vô hạn”

icon-date
Xuất bản : 24/11/2021 - Cập nhật : 24/11/2021