Câu 1 (trang 116 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Những từ ngữ in đậm trong câu văn bổ sung ý nghĩa cho các danh từ đứng trước và sau nó.
Câu 2 (trang 117 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Nghĩa của cụm danh từ chi tiết, cụ thể và cấu tạo phức tạp hơn so với nghĩa của danh từ.
Câu 3 (trang 117 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Cụm danh từ: Một lâu đài hoang
- Đặt câu: Một lâu đài hoang nằm sâu trong khu rừng.
- Nhận xét: Chức năng hoạt động trong câu của cụm danh từ giống như một danh từ.
Câu 1 (trang 117 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Các cụm danh từ trong câu: Làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả làng.
Câu 2 + 3 (trang 117 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Liệt kê và điền vào bảng
| Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
| t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 |
| Tổng lượng | Số lượng | Danh từ chỉ đơn vị | Danh từ chỉ đối tượng | Đặc điểm, tính chất | vị trí |
| làng | ấy | ||||
| ba | thúng | gạo | nếp | ||
| ba | con | trâu | đực | ||
| ba | con | trâu | ấy | ||
| chín | con | ||||
| năm | sau | ||||
| cả | làng | ||||
Câu 1 + 2 (trang 118 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Cụm danh từ:
| Câu | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
| t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 | |
| a. | một | người | chồng | thật xứng đáng | ||
| b. | một | lưỡi | búa | của cha để lại | ||
| c. | một | con | yêu tinh | ở trên núi có nhiều phép lạ | ||
Câu 3 (trang 118 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là: Ấy, vừa rồi, cũ,...


Tham khảo toàn bộ: Soạn văn lớp 6