logo

Soạn bài: Tổng kết về ngữ pháp

icon_facebook

Soạn bài: Tổng kết về ngữ pháp (chi tiết)


A. TỪ LOẠI


I. DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

Câu 1. Trong các từ in đậm, từ nào danh từ, động từ, tính từ.

- Danh từ: lần, lăng, làng,

- Tính từ: hay, đột ngột, sung sướng, phải

- Động từ: đọc, phục dịch, đập

2. Thêm các từ đã cho vào trước các từ thích hợp vào 3 cột dưới, cho biết những từ trong cột đó thuộc loại từ nào.

Danh từ

Tính từ

Động từ

/những, các, một/ lần

/rất, hơi, quá / hay

/hãy, đã, vừa/ đọc

/những, các, một/ cái (lăng)

/rất, hơi, quá / đột ngột

/hãy, đã, vừa/ nghĩ ngợi

/những, các, một/ làng

/rất, hơi, quá / phải

/hãy, đã, vừa/ phục dịch

/những, các, một/ ông (giáo)

/rất, hơi, quá / sung sướng

/hãy, đã, vừa/ đập

Câu 3. Cho biết danh từ, động từ, tính từ đứng sau những từ nào trong các từ được nêu ở câu 1,2

Từ câu 1,2 có thể rút ra:

- Tính từ đứng sau các từ: rất, hơi, quá

- Danh từ đứng sau các từ: những, các, một

- Động từ đứng sau các từ: hãy, đã, vừa

Câu 4. Kẻ bảng, điền từ

Bảng Tổng Kết Về Khả Năng Kết Hợp Của Danh Từ, Động Từ, Tính Từ

Ý nghĩa khái quát của từ loại

Khả năng kết hợp

Kết hợp phía trước

Từ loại

Kết hơp phía sau

Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm)

Các từ chỉ số lượng

Danh từ

Các từ: này, nọ, kia,…Một số danh từ, từ khác

Chỉ hoạt động trạng thái của sự vật

Đã, sẽ, đang, chớ, vẫn, hãy, cũng, …

Động từ

Tính từ

Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái

Các từ chỉ mức độ: rất, quá, ít,…

Tính từ

Các từ: này, nọ, kia,…Một số danh từ, từ khác

 câu 5. Các từ in đậm vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng như từ thuộc từ loại nào?

a. Từ "tròn" là tính từ, chỉ tính chất của mắt bé Thu khi được gặp cha.

b. Từ "lí tưởng" là danh từ, , chỉ điều kiện phù hợp để làm nghề khí tượng

c. Từ "băn khoăn" là động từ, nhưng trong trường hợp này thì được sử dụng với vị trí là danh từ nhằm chỉ sự lo lắng, suy nghĩ của ông họa sĩ.


 II. CÁC LOẠI TỪ KHÁC

Câu 1. Xếp các từ in đậm vào cột thích hợp

BẢNG TỔNG KẾT CÁC LOẠI TỪ KHÁC

Số từ

Đại từ

Lượng từ

Chỉ từ

Phó từ

Quan hệ từ

Trợ từ

Tình thái từ

Thán từ

Ba, năm

Tôi

Cả, những, bao nhiêu

Đâu, ấy

đã, ngay, mới, đang,

Của, ở, như,

Chỉ, bấy giờ, bao giờ,

Hả, nhưng

Trời ơi

 Câu 2. Tìm các từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn. Cho biết các từ ấy thuộc loại từ nào?

- Các từ chuyên dùng cuối câu để tạo nghi vấn: Đó là, gì, sao, hả, hay, vậy sao, đúng không, …

- Đây là các tình thái từ.


 B. CỤM TỪ

Câu 1. Tìm phần trung tâm của các từ in đậm. Chỉ ra dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ.

a. Thành phần trung tâm: ảnh hưởng quốc tế, nhân cách, lối sống

- Dấu hiệu: có số từ, lượng từ đứng trước ( tất cả, một,…)

b. Thành phần trung tâm: ngày khởi nghĩa

- Dấu hiệu: có lượng từ đứng trước (những)

c. Thành phần trung tâm: tiếng cười nói

- Dấu hiệu nhận biết: danh từ đứng trước quan hệ từ (của đám người mới tản cư…)

 Câu 2. Tìm phần trung tâm của các từ in đậm. Chỉ ra dấu hiệu cho biết đó là cụm động từ

a. Thành phần trung tâm: đến, chạy xô, ôm

- Dấu hiệu: động từ đứng trước các danh từ (anh, lòng anh,…)

b. Thành phần trung tâm: lên

- Dấu hiệu: động từ đứng trước 1 động từ khác (cải chính)

 Câu 3. Tìm phần trung tâm của các từ in đậm. Chỉ ra các yếu tố phụ đi kèm với nó.

a. * Thành phần trung tâm: Việt Nam

   Thành phần phụ: rất

* Thành phần trung tâm: bình dị

   Thành phần phụ: rất

* Thành phần trung tâm: phương Đông

   Thành phần phụ: rất

* Thành phần trung tâm: mới

    Thành phần phụ: rất

* Thành phần trung tâm: hiện đại

    Thành phần phụ: rất

b. Thành phần trung tâm: êm ả

 Thành phần phụ: rất

c. * Thành phần trung tâm: phức tạp

   Thành phần phụ: hơn

* Thành phần trung tâm: phong phú, sâu sắc

   Thành phần phụ: cũng, và, hơn.

Tham khảo toàn bộ: Soạn văn 9 ( chi tiết)

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích

Tham khảo các bài học khác

image ads