Câu hỏi thảo luận trang 187 Sinh 7 Bài 57
Đọc mục I, mục II, quan sát hình 57.1 và hình 57.2 điền nội dung thích hợp vào ô trống bảng sau:
Lời giải:
Bảng. Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
Môi trường đới lạnh |
Môi trường hoang mạc đới nóng |
||||
| Những đặc điểm thích nghi | Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi | Những đặc điểm thích nghi | Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi | ||
| Cấu tạo | Bộ lông dày | Giữa than nhiệt, giữ ấm | Cấu tạo | Chân dài | Diện tích tiếp xúc với mặt đất nhỏ, cách nhiệt |
| Mỡ dưới da dày | Tích lũy năng lượng, lớp bảo vệ cho các mạch máu dưới da | Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày | Cách nhiệt | ||
| Lông màu trắng (mùa đông) | Ngụy trang | Bưới mỡ lạc đà | Dự trữ nước | ||
| Màu lông nhạt, giống màu cát | Ngụy trang, tránh nhiệt | ||||
| Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét | Dự trữ và tiết kiệm năng lượng, tránh rét | Tập tính | Mỗi bước nhảy xa và cao | Cách nhiệt, di chuyên nhanh và tiết kiệm năng lượng | |
| Tập tính | Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ | Tích lũy năng lượng | Di chuyển bằng cách quang thân | Tránh tiếp xúc với mặt đất nóng | |
| Hoạt động vào ban đêm | Tránh nóng | ||||
| Khả năng đi xa | Tìm nguồn nước | ||||
| Khả năng nhin khát | Tránh mất nước | ||||
| Chui rúc vào sâu trong cát | Tránh nóng, giảm nhiệt, tránh ánh mặt trời trực tiếp | ||||
Xem toàn bộ Soạn Sinh 7: Bài 57. Đa dạng sinh học