Câu hỏi thảo luận trang 11 Sinh 7 Bài 2
Liên hệ thực tế, điền tên động vật và đại diện mà em biết vào bảng 2:
Lời giải:
Bảng 2. Động vật với đời sống con người
| STT | Các mặt lợi, hại | Tên động vật đại diện |
| 1 | Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người | |
| - Thực phẩm | Lợn, gà, ngỗng, ngan, vịt, bò, trâu,… | |
| - Lông | Cừu, gà, vịt, thỏ,… | |
| - Da | Cá sấu, bò, trâu,… | |
| 2 | Động vật dùng làm thí nghiệm cho | |
| - Học tập, nghiên cứu khoa học | ếch, chuột, khỉ | |
| - Thử nghiệm thuốc | Chuột, khỉ,… | |
| 3 | Động vật hỗ trợ cho người trong: | |
| - Lao động | Lừa, ngựa, trâu, bò, voi,… | |
| - Giải trí | Cá heo, chó, khỉ, voi,… | |
| - Thể thao | Ngựa, bò tót,… | |
| - Bảo vệ an ninh | Chó, ngỗng. | |
| 4 | Động vật truyền bệnh sang người | Muỗi, ruồi, vắt, rận,… |
Xem toàn bộ Soạn Sinh 7: Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật