1. Vẽ sơ đồ và tìm ví dụ điền vào ô trống:
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng:
Tiêu chí so sánh |
Quan hệ từ |
Danh từ, tính từ, động từ |
Ý nghĩa |
Biểu thị ý nghĩa quan hệ (sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến) |
Biểu thị người, sự vật, hiện tượng, hoạt động, quá trình, tính chất, trạng thái |
Chức năng |
Là thành phần nối ý giữa các từ, cụm từ, giữa các câu tạo thành một văn bản hoàn chỉnh, rõ nghĩa |
Có thể làm thành phần cụm từ của câu, hoặc đảm nhiệm các vai trò chủ ngữ, vị ngữ trong câu. |
3. Giải nghĩa các từ Hán Việt đã học
Yếu tố Hán Việt |
Nghĩa |
Bán Cô Cư Dạ Điền Hồi Mộc Tâm Thảo Thiên Thiết Thiếu Thôn Thư Tiền Tiếu Vấn |
Nửa (bức tượng bán thân) Lẻ loi (cô độc, cô đơn) ở ( cư trú) đêm (dạ nguyệt, dạ hội) ruộng (tịch điền, điền trang) trở lại (hồi hương) cây, gỗ (thảo mộc, thảo dược) lòng ( yên tâm, minh tâm) cỏ (thảo nguyên) nghìn (thiên niên kỉ, 0 sắt (thiết giáp) trẻ (thiếu nhi) làng (thôn nữ, thôn quê) sách (thư viện) trước (tiền đạo) cười (tiếu lâm) hỏi ( vấn đáp) |
Tham khảo toàn bộ: Soạn văn 7 siêu ngắn tập 1