logo

Soạn bài: Luyện tập viết hợp đồng (ngắn nhất)

icon_facebook

Soạn bài: Luyện tập viết hợp đồng (ngắn nhất)


I. Ôn tập lý thuyết

Câu 1 (trang 157 sgk Ngữ Văn 9 Tập 2)

Hợp đồng là loại văn bản có tính chất pháp lý ghi lại nội dung thỏa thuận về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của hai bên tham gia giao dịch nhằm đảm bảo thực hiện đúng thoả thuận đã cam kết.

Câu 2 (trang 157 sgk Ngữ Văn 9 Tập 2)

Văn bản hợp đồng có tính chất pháp lý.

Câu 3 (trang 157 sgk Ngữ Văn 9 Tập 2)

Một bản hợp đồng gồm có những mục nào? Phần nội dung chính của hợp đồng được trình bày ra sao?

- Phần mở đầu:

+ Quốc hiệu và tiêu ngữ

+ Tên hợp đồng

+ Thời gian, địa điểm

+ Họ tên, chức vụ, địa chỉ của các bên ký kết hợp đồng.

- Phần nội dung:

Ghi lại nội dung của hợp đồng theo từng điều khoản đã được thống nhất.

- Phần kết thúc: Chức vụ, chữ kí, họ tên của đại diện các bên tham gia kí kết hợp đồng và xác nhận bằng dấu của cơ quan hai bên (nếu có).

Câu 4 (trang sgk 157 Ngữ Văn 9 Tập 2)

Lời văn của hợp đồng phải chặt chẽ, chính xác.


II. Luyện tập

Câu 1 (trang sgk 157 Ngữ Văn 9 Tập 2)

(a) – (1); (b) – (2); (c) – (2); (d) – (2).

Câu 2 (trang 158 sgk Ngữ Văn 9 Tập 2)

Lập hợp đồng cho thuê xe đạp:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE ĐẠP

Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......., tại ..........................................., chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ (sau đây gọi là Bên A)  

Ông: ...............Nguyễn Văn A.........................        Sinh năm: .................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........................ do .......................... cấp ngày ....................

Hộ khẩu thường trú tại: .....Số nhà X, phố/ phường/ thành phố Huế

Bà: ........................................          Sinh năm: .................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........................ do .......................... cấp ngày ....................

Hộ khẩu thường trú tại: .........................................................................................................

BÊN THUÊ (Sau đây gọi tắt là Bên B)   Lê Văn C…………………………

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........................ do .......................... cấp ngày ....................

Hộ khẩu thường trú tại: .....khách sạn Y

Bà: ........................................          Sinh năm: .................

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........................ do .......................... cấp ngày ....................

Hộ khẩu thường trú tại: .........................................................................................................Hai bên đã thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thuê xe ôtô với những điều khoản cụ thể như sau:

Điều 1. Đặc điểm và thỏa thuận thuê xe

Bằng hợp đồng này, Bên A đồng ý cho Bên B thuê và bên B đồng ý thuê xe đạp có đặc điểm sau đây:

Nhãn hiệu  : xa đạp mi-ni Nhật ………………………   Số loại     :  ………………

Loại xe       : xe đạp……………….               Màu Sơn : ……màu tím……………

Số máy       : ……………….                Số khung : ……………………..

Số chỗ ngồi   : ………………           Đăng ký xe có giá trị đến ngày: ………………..

- Bên A cam đoan trước khi ký bản Hợp đồng này, xe đạp nêu trên:

 + Không có tranh chấp về quyền sở hữu/sử dụng;

 + Không bị ràng buộc bởi bất kỳ Hợp đồng thuê xe đạp nào đang có hiệu lực.

Điều 2. Thời hạn thuê xe

Thời hạn thuê là …… (……3 ngày đêm…..)kể từ ngày Hợp đồng này được ký kết

Điều 3. Mục đích thuê

Bên B sử dụng tài sản thuê nêu trên vào mục đích ……………………… 

Điều 4: Giá thuê và phương thức thanh toán

1. Giá thuê tài sản nêu trên là: ……10000………….VNĐ/…………. (Bằng chữ: mười nghìn đồng trên một ngày đêm.) trả bằng tiền Việt Nam hiện hành.

2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng ………………… và Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền thuê xe nêu trên vào ngày …………………...

3. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Điều 5: Phương thức giao, trả lại tài sản thuê

Hết thời hạn thuê nêu trên, Bên B phải giao trả chiếc xe trên cho Bên A.

Điều 6: Nghĩa vụ và quyền của Bên A

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Chuyển giao tài sản cho thuê đúng thỏa thuận ghi trong Hợp đồng;

b) Bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản cho thuê;

c) Bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho Bên B;

2. Bên A có quyền sau đây:

a) Nhận đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;

b) Nhận lại tài sản thuê khi hết hạn Hợp đồng;

c) Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B có một trong các hành vi sau đây:

- Không trả tiền thuê trong ……. tháng liên tiếp;

- Sử dụng tài sản thuê không đúng công dụng; mục đích của tài sản;

- Làm tài sản thuê mất mát, hư hỏng;

- Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại mà không có sự đồng ý của Bên A;

Điều 7: Nghĩa vụ và quyền của Bên B

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

a) Bảo quản tài sản thuê như tài sản của chính mình, không được thay đổi tình trạng tài sản, kông được cho thuê lại tài sản nếu không có sự đồng ý của Bên A;

b) Sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích của tài sản;

c) Trả đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;

d) Trả lại tài sản thuê đúng thời hạn và phương thức đã thỏa thuận;

e) Chịu toàn bộ chi phí liên quan đến chiếc xe trong quá trình thuê. Trong quá trình thuê xe mà Bên B gây ra tai nạn, hỏng hóc xe thì Bên B phải có trách nhiệm thông báo ngay cho Bên A và chịu trách nhiệm sửa chữa, phục hồi nguyên trạng xe cho Bên A.

2. Bên B có các quyền sau đây:

a) Nhận tài sản thuê theo đúng thỏa thuận;

b) Được sử dụng tài sản thuê theo đúng công dụng, mục đích của tài sản;

c) Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng thuê tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu:

- Bên A chậm giao tài sản theo thỏa thuận gây thiệt hại cho Bên B;

- Bên A giao tài sản thuê không đúng đắc điểm, tình trạng như mô tả tại Điều 1 Hợp đồng;

Điều 8: Cam đoan của các bên

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

- Những thông tin về nhân thân, về chiếc xe nêu trên này là hoàn toàn đúng sự thật;

- Không bỏ sót thành viên nào cùng có quyền sở hữu xe nêu trên để ký Hợp đồng này; Nếu có bất kỳ một khiếu kiện nào của thành viên cùng có quyền sở hữu xe trên bị bỏ sót thì Bên A ký tên/điểm chỉ trong Hợp đồng này xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật, kể cả việc phải mang tài sản chung, riêng của mình để đảm bảo cho trách nhiệm đó;

- Xe nêu trên hiện tại thuộc quyền sở hữu, sử dụng hợp pháp của Bên A, không có tranh chấp, không bị ràng buộc d­ưới bất cứ hình thức nào bởi các giao dịch đang tồn tại  như: Cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, mua bán, trao đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn, góp vốn vào doanh nghiệp hay bất kỳ một quyết định nào của cơ quan nhà n­ước có thẩm quyền nhằm hạn chế quyền định đoạt của Bên A;

- Việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, dứt khoát, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

- Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong bản Hợp đồng này;

2. Bên B cam đoan:

Những thông tin pháp nhân, nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản thuê;

Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

Hai bên cam đoan:

- Các bên cam kết mọi giấy tờ về nhân thân và tài sản đều là giấy tờ thật, cấp đúng thẩm quyền, còn nguyên giá trị pháp lý và không bị tẩy xóa, sửa chữa. Nếu sai các bên hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật kể cả việc mang tài sản chung, riêng để đảm bảo cho lời cam đoan trên. 

- Nếu có thắc mắc, khiếu nại, khiếu kiện dẫn đến Hợp đồng vô hiệu (kể cả vô hiệu một phần) thì các bên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật. 

- Tại thời điểm ký kết, các bên hoàn toàn minh mẫn, sáng suốt, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, cam đoan đã biết rõ về nhân thân và thông tin về những người có tên trong Hợp đồng này.

Điều 9: Điều khoản cuối cùng

1. Nếu vì một lý do không thể khắc phục được mà một trong hai bên muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, thì phải báo cho bên kia biết trước. 

2. ……. (…….) tháng trước khi hợp đồng này hết hiệu lực, hai bên phải cùng trao đổi việc thanh lý hợp đồng; Nếu hai bên muốn tiếp tục thuê xe thì sẽ cùng nhau ký tiếp hợp đồng mới hoặc ký phụ lục gia hạn hợp đồng.

3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm các bên ký kết. Mọi sửa đổi bổ sung phải được cả hai bên lập thành văn bản;

4. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án nhân dân có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

5. Hai bên đều đã tự đọc lại toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý với toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng, không có điều gì vướng mắc. Bên A, bên B đã tự nguyện ký tên/đóng dấu/điểm chỉ vào Hợp đồng này.

Hợp đồng được lập thành ……(……) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản làm bằng chứng.    

BÊN CHO THUÊ

(ký và ghi rõ họ tên)

BÊN THUÊ

(ký và ghi rõ họ tên)

 

Câu 3 (trang 158 sgk Ngữ Văn 9 Tập 2)

Hợp đồng thuê lao động để mở rộng sản xuất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                              ……………,ngày……tháng……năm……

 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Chúng tôi, một bên là Ông/Bà :……………………………………………………

Chức vụ:……………………………………………………………………………

Đại diện cho ………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………… Điện thoại:………………..

Và một bên là Ông/Bà :……………………………………………………………

Sinh ngày:………..…..tháng…….……năm…….……Tại:…………………….....

Nghề nghiệp :………………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………

Số CMTND:………………………………… cấp ngày…….…../………./…….….

Số sổ lao động (nếu có) :………………..……cấp ngày……...…/………./…….....

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây :

Điều 1 : Thời hạn và công việc hợp đồng

- Ông, bà :…………………………………………………làm việc theo loại hợp đồng lao động…………..…………………….từ ngày…...tháng…...năm…….đến ngày…….tháng….…năm………..

- Thử việc từ ngày…….tháng…..…năm……..đến ngày….…tháng……năm……

- Địa điểm làm việc :………………………………………………………….….…

- Chức vụ :…………………………………………………………………….….…

- Công việc phải làm :…………………………………………………………..…..

Điều 2 : Chế độ làm việc

- Thời giờ làm việc :………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………

- Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm :………………………………….....

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

- Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3 : Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi người lao động được hưởng như sau :

1 – Nghĩa vụ :

Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của ông, bà :…………………………

Hoàn thành những công việc trong hợp đồng lao động.

Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế của đơn vị, kỷ luật lao động, an toàn lao động và các quy định trong thỏa ước lao động tập thể.

2 – Quyền hạn :

Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật lao động hiện hành.

3 – Quyền lợi :

- Phương tiện đi lại làm việc :………………………………………………………

- Mức lương chính hoặc tiền công :……………………………………………..…. Được trả……….lần vào các ngày………..và ngày…………..hàng tháng.

- Phụ cấp gồm :

.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................

- Được trang bị bảo hộ lao động gồm :

.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................

- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng) :

.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................

- Bảo hiểm xã hội:

.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................

- Được hưởng các phúc lợi :

.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................

- Được hưởng các khoản thưởng, nâng lương, bồi dưỡng nghiệp vụ, thực hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ với các đơn vị trong hoặc ngoài nước :

.........................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................

- Được hưởng các chế độ ngừng việc trợ cấp thôi việc, bồi thường theo quy định của pháp luật lao động

Điều 4 : Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động :

1 – Nghĩa vụ :Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao động để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Đảm bảo việc làm cho người lao động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ, dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người lao động đã cam kết trong hợp đồng lao động.

2 – Quyền hạn :

Có quyền điều chuyển tạm thời người lao động, tạm ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật lao động.

Điều 5 : Điều khoản chung :

1 – Những thỏa thuận khác :

.................................................................................................................................................................................

 

2 – Hợp đồng lao động có hiệu lựctừ ngày……..tháng………..năm………..đến ngày………….tháng……….năm………….

Điều 6 : Hợp đồng lao động này làm thành 02 bản :

- 01 bản do người lao động giữ.

- 01 bản do người sử dụng lao động giữ.

Làm tại :………………………………………….

 

           Người lao động                                                                  Người sử dụng lao động

              (ký tên)                                                                              (ký tên, đóng dấu)

 

Câu 4 (trang 158 sgk Ngữ Văn lớp 9 Tập 2)

Hợp đồng sử dụng điện sinh hoạt

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*******

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.

Căn cứ Thông tư số...... /2008/TT-BXD ngày.....tháng....năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.

Căn cứ Quyết định số....../......ngày......tháng......năm...... của UBND...... (cấp tỉnh) ban hành Quy định (quy chế ) về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ......

Hôm nay, ngày .....tháng.......năm.......................................................................................

Tại:......................................................................................................................................

Chúng tôi gồm:

I. Bên cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Bên A)

Tên đơn vị cấp nước......................................................ĐT: ..............................................

Đại diện là ông....................................................................................................................

Chức vụ..............................................................................................................................

Theo giấy uỷ quyền số.............../...............ngày......tháng......năm.....................................

của .....................................................................................................................................

Trụ sở.................................................................................................................................

Tài khoản.............................................................tại...........................................................

Mã số thuế..........................................................................................................................

II. Khách hàng sử dụng nước (gọi tắt là Bên B)

Chủ hộ (hoặc tên cơ quan).................................................................................................

Hoặc người được uỷ quyền................................................................................................

Số CMND (theo giấy uỷ quyền số)...................cấp ngày......../........./...............tại..............

Nơi thường trú (Trụ sở cơ quan)........................................................................................

............................................................................................................................................

Địa chỉ mua nước................................................................................................................

............................................................................................................................................

Tài khoản...................................Tại.....................................................................................

Mã số thuế...........................................................  Điện thoại..............................................

Cùng nhau thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Quy định đối tượng của hợp đồng: mua bán nước sạch đảm bảo điều kiện chất lượng dịch vụ cam kết.

Điều 2. Điều kiện chất lượng dịch vụ

Quy định chất lượng dịch vụ tại điểm đấu nối bao gồm chất lượng nước sạch, áp lực, lưu lượng, tính liên tục của dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước mà đơn vị cấp nước đã ký.

Điều 3. Giá nước sạch

Quy định giá nước sạch cho các đối tượng và mục đích sử dụng nước khác nhau, phù hợp với biểu giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt; nguyên tắc áp dụng giá nước mới khi có quyết định điều chỉnh của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 4. Khối lượng nước sạch thanh toán tối thiểu

Áp dụng cho khách hàng sử dụng nước là hộ gia đình; quy định khối lượng nước sạch tối thiểu phải thanh toán theo quy định của Nghị định và quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 5. Phương thức thanh toán

Quy định kỳ ghi hóa đơn, thông báo thanh toán, địa điểm thanh toán, hình thức thanh toán.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên A đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên B đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 8. Sửa đổi hợp đồng

Quy định các trường hợp sửa đổi hợp đồng theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng

Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 11. Các thoả thuận khác (nếu có)

Điều 12. Điều khoản chung

Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng.

Bên cung cấp dịch vụ

(Ký và đóng dấu)

Khách hàng sử dụng nước

(Ký và đóng dấu)

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích

Tham khảo các bài học khác

image ads