logo

B. A bad toothache


Unit 10. HEALTH AND HYGIENCE


B. A bad toothache (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 103-106 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen. Then practice with a partner./ (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh 7: Unit 10.A bad toothache | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Minh: Ôi!

Hoa: Bạn làm sao vậy Minh?

Minh: Mình bị đau răng.

Hoa: Bạn định đi nha sĩ khám chứ?

Minh: Có. Mình có cuộc hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá.

Hoa: Sao vậy?

Minh: Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.

Hoa: Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.

Minh: Thế bạn có sợ không?

Hoa: Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.

Minh: Bạn đúng đấy. Mình cảm thấy ít sợ hơn rồi. Cám ơn nhé, Hoa.

Hoa: Không có chi. Chúc may mắn nhé!

Now answer.   (Bây giờ trả lời câu hỏi)

a) What is wrong with Minh? (Minh có điều gì không ổn?)

=> Minh has a toothache.

b) Does Minh like going to the dentist? How do you know? (Minh có thích đi nha sĩ không? Làm thế nào bạn biết được?)

=> No, he doesn't. Because he hates the sound of the drill and he feels scared.

c) Why did Hoa go to the dentist last week? (Tuần trước tại sao Hoa đi gặp nha sĩ?)

=> Last week, Hoa went to the dentist's because her tooth had a cavity.

d) What did the dentist do? (Nha sĩ đã làm gì?)

=> She filled it.

About you. (Về bạn)

e) What did you do the last time you had a bad toothache? (Lần trước bạn đã làm gì khi bạn bị đau răng nặng?)

=> I went to a dentist.

f) Are you scared of seeing the dentist? (Bạn có sợ gặp nha sĩ không?)

=> No, I am not.

2. Listen and answer./ (Nghe và trả lời)

Click vào đây để nghe:

a) What is Dr Lai's job? (Bác sĩ Lai làm nghề gì?)

=> Dr Lai is a dentist at Quang Trung school.

b) What clothes does Dr Lai wear to work? (Bác sĩ Lai mặc quần áo gì đi làm?)

=> She wears a uniform to work.

c) How to most children feel when they come to see Dr Lai? (Hầu hết các đứa trẻ cảm thấy như thế nào khi gặp Bác sĩ Lai?)

=> Most children feel scared when they come to see Dr Lai.

d) How does Dr Lai help these children? (Bác sĩ Lai giúp những đứa trẻ này như thế nào?)

=> She gives the children some advice, tells them how to look after their teelh and reminds them to clean their teeth regularly.

3. Listen and read./ (Nghe và đọc)

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

Minh đang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của cậu ấy.

Bác sĩ Lai thật tử tế. Cô ấy cười với Minh và nói "Đừng lo nhé Minh, em có một lỗ răng sâu nhỏ, nhưng không nghiêm trọng lắm. Những cái răng khác của em đều ổn cả".

Minh thấy rất vui. Bác sĩ Lai trám lỗ răng sâu trong răng của Minh. Cô làm xong việc không tới 10 phút. Minh rất hài lòng. Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống nói chuyện với Minh lần nữa.

Cô ấy hỏi "Minh, bao lâu em đánh răng một lần?". Minh lại trông có vẻ lo lắng.

"Ồ, em À, đôi khi em quên đánh răng"

Bác sĩ Lai nói "Cố gắng đừng quên, việc đánh răng rất quan trọng đấy. Răng sạch là răng khoẻ!"

Now complete the story.   (Bây giờ hoàn thành câu chuyện)

Minh is very nervous and Dr Lai notices this. She smiles at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a cavity. He has to clean/ brush them regulariy. After Dr Lai fills his tooth, Minh leaves. He is very pleased.

4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you./ (Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Sử dụng các từ đã cho để giúp em)

Example:

a) tooth/ hurt

have/ cavity

Minh's tooth hurts.

Why?

Because he has a cavity.

Lời giải:

b) nervous

see/dentist

He looks nervous?

Why?

Because he is seeing a dentist.

 

c) cavity/ not serious

small

The cavity isn't serious.

Why?

Because it's very small.

d) happy

teeth/ OK

Minh looks happy.

Why?

Because his teeth are ok now.

5. Write. Complete this poster with a partner./ (Viết. Hoàn thành tấm áp phích này với một bạn)

 Tiếng Anh 7: Unit 10.A bad toothache | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

DoDon't

- Brush teeth after meals - Use an old toothbrush

- Use a good toothbrush- Eat lots of candy and sweets

- Go to a dentist when having

  a toothache

6. Play with words./ (Chơi với chữ)

Hướng dẫn dịch:

Sue sáng suốt đánh răng

Vài lần mỗi ngày.

Cô ấy chẳng bao giờ động đến thức ăn không bổ dưỡng,

Và không bao giờ phải đi nha sĩ.

Simon ngờ nghệch bỏ bê răng của cậu,

Ăn quá nhiều bánh ngọt.

Giờ thì cậu ta đang rất đâu,

Vì cậu ta bị đau răng.

Remember./ (Ghi nhớ)

Tiếng Anh 7: Unit 10.A bad toothache | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Xem toàn bộ Soạn Anh 7: Unit 10. Health and hygience

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục