logo

B. Names and addresses


Unit 1: BACK TO SCHOOL


B. Names and addresses (Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi phần 1-7 trang 15-18 SGK Tiếng Anh 7)

1. Listen. Then practice with a partner. / (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh 7: Unit 1.Names and addresses | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Cô Liên: Họ của em là gì vậy Hoa?

Hoa : Họ Phạm ạ. Tên đệm của em là Thị.

Cô Liên: Em bao nhiêu tuổi?

Hoa : Em 13 tuổi ạ.

Cô Liên: Em sống ở đâu?

Hoa : Số 12 đường Trần Hưng Đạo ạ.

Cô Liên: Cảm ơn em, Hoa.

Lời giải:

a) Who is Hoa talking to? (Hoa đang nói chuyện với ai?)

=> Hoa is talking to Miss Lien. (Hoa đang nói chuyện với Cô Liên)

b) What is Hoa's family name? (Họ của Hoa là gì?)

=> Her family name is Pham. (Họ của bạn ấy là họ Phạm)

c) What is her middle name? (Tên đệm của bạn ấy là gì?)

=> Her middle name is Thi. (Tên đệm của bạn ấy là Thị)

d) Where does she live? (Bạn ấy sống ở đâu?)

=> She lives at 12 Tran Hung Dao Street. (Bạn ấy sống tại số 12 đường Trần Hưng Đạo)

2. Write. Complete this dialogue. / (Viết. Hoàn thành đoạn hội thoại này)

 Tiếng Anh 7: Unit 1.Names and addresses | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Nga: Who is that?

Lan: That's Nam.

Nga: No.  Who is the girl talking to Miss Lien?

Lan: Her name's Hoa. She's a new student.

Nga: Which class is she in?

Lan: She is in our class — class 7A.

Nga: Where does she live?

Lan: She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.

Nga: Where do her parents live?

Lan: They live in Hue.

Nga: She's tall.  How old is she?

Lan: She's 13.

3. Ask your partner questions and complete this form. / (Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này)

Lời giải:

- What's your name? (Tên bạn là gì?)

My name's Toploigiai. (Tên của mình là Toploigiai)

- What's your family name? (Họ của bạn là gì?)

My family name's Nguyen. (Họ của mình là họ Trần)

- What's your middle name? (Tên đệm của bạn là gì?)

My middle name's Van. (Tên đệm của mình là Văn)

- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm 13 years old. (Mình 13 tuổi)

- Which grade are you in? (Bạn đang học khối nào?)

I'm in grade 7. (Mình học lớp 7)

- What school do you go to? (Bạn học trường nào?)

I go to Quynh Giang School. (Mình học trường Quỳnh Giang)

- What's your home address? (Nhà bạn ở đâu/Địa chỉ nhà bạn ở đâu?)

My home address is 100 Thong Nhat Street. (Địa chỉ nhà mình tại số 100 đường Thống Nhất)

Sau đó hoàn thành mẫu:

Name: Nguyen Van TopLoigiai

Age: 13

Grade  : 7

School : Quynh Giang

Home address: 100 Thong Nhat Street.

4. Listen. Then practice with a partner. / (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học)

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh 7: Unit 1.Names and addresses | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Nam: Bạn sống ở đâu vậy Hoa?

Hoa: Mình ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.

Nam: Từ nhà bạn đến trường bao xa vậy?

Hoa: Không xa - khoảng 1 km.

Nam: Bạn đến trường bằng phương tiện gì?

Hoa: Mình đi học bằng xe đạp.

5. Ask and answer with a partner. / (Hỏi và trả lời với bạn học)

How far is it from your house to school? (Từ nhà bạn đến trường bao xa?)

It's

Tiếng Anh 7: Unit 1.Names and addresses | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Lời giải:

a) How far is it from your house to the market? (Từ nhà bạn tới siêu thị bao xa?)

=> It's about tow kilometer and a half. (Nó vào khoảng 2,5 km)

b) How far is it from your house to the movie theatre? (Từ nhà bạn tới rạp chiếu phim bao xa?)

=> It's about 4 kilometers. (Nó vào khoảng 4 km)

c) How far is it from your house to the post office? (Từ nhà bạn tới bưu điện bao xa?)

=> It's about 5 kilometers. (Nó vào khoảng 5km)

d) How far is it from your house to the bus stop? (Từ nhà bạn tới trạm xe buýt bao xa?)

=> It's about one kilometer. (Nó vào khoảng 1 km)

6. Listen and write. / (Nghe và viết)

Click vào đây để nghe:

How far is it? Write the four distances.  (Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách)

Tiếng Anh 7: Unit 1.Names and addresses | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Lời giải:

a) School - Lan's house: three hundred meters (Trường – nhà Lan: 300m)

b) Lan's house - Post office: only seven hundred meters (Nhà Lan – Bưu điện: chỉ 700m)

c) Lan's house - Theater: three kilometers (Nhà Lan – Nhà hát: 3 km)

d) Post office - Theater: two kilometers (Bưu điện – Nhà hát: 2 km)

7. A survey. / (Một cuộc điều tra)

Ask your classmate where they live, how far it is from their house to school, and how they go to school. Then fill in the survey form.  (Hỏi các bạn cùng lớp về nơi họ sống, từ nhà họ đến trường bao xa và họ đi học bằng phương tiện gì. Sau đó điền vào phiếu điều tra này)

Lời giải:

A: What's your name?

B: My name's Tran Thi Toploigiai.

A: Where do you live?

B: I live at 1102 Lieu Giai Street.

A: How far is it from your house to school?

B: It's about 3 kilometers.

A: How do you go to school?

B: I go to school by bus.

Sau đó điền vào phiếu điều tra như sau:

Name: Tran Thi Toploigiai

Address : 1102 Lieu Giai Street

Means of transport: Bus

Distance: 3 kilometers

8. Remember.

(Ghi nhớ)

Tiếng Anh 7: Unit 1.Names and addresses | Giải Tiếng Anh 7 hay nhất

Xem toàn bộ Soạn Anh 7: Unit 1. Back to school

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục