logo

A closer look 1

icon_facebook

Unit 1: My hobbies


A closer look 1 (phần 17 trang 7-8 SGK Tiếng Anh 7 mới)

1. Match the correct verbs with the hobbies (Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ.)

1 - d: go mountain-climbing

1 - e: go horse-riding

1 - i: go camping

2 - g: do gymnastics

3 - b: collect bottles

3 - c: collect photos

3 - j: collect dolls

4 - f: play the piano

4 - h: play badminton

5 - c: take photos

6 - a: watch TV

2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below (Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới.)

1. I like _____ . There is a pool near my house, so I go there four times a week and ____. It is fun because you can play in the water and keep fit at the same time

2. I always ______ to Ngoc’s songs. I love the sweet melodies. At home I have to use my headphones because my parents don’t like loud noise. is my favourite hobby

3. I _____ love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I flowers and vegetables there. I like a lot

4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It’s exciting when you can _____ some fish for dinner. We love _____ !

5. My sister’s favourite hobby is ______ . She is very creative and she ______ very well. I like the colours in her pictures.

Lời giải:

1. swimming, swim.

2. listen, listening to music.

3. plant, gardening

4. catch, fishing.

5. painting, paints.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối

2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi

3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn

4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá

5. Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị

3. Write down keywords to describe the hobbies in the table below. (Làm việc theo nhóm và viết xuống keyword để miêu tả sở thích trong bảng bên dưới. Bạn có thể sử dụng những từ trong câu 2 để giúp bạn.)

Lời giải:

Hobbles (Sở thich)

Keyword (Từ khoá)

listening to music

melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics...

Gardening

trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit..

Fishing

lake, exciting, catch fish, water, boat, silence, peaceful,…

Painting

creative, colours, pictures, artists, painting,

Swimming

pool, water, fun, keep fit, swim, taller

4. Game: THE KEYS TO MY HOBBY! (Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!.)

Work in groups.

Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud.

The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess.

The student with the most points is the winner

1. Làm theo nhóm

2. Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to

3. Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho lời đoán đúng

4. Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ thắng.

Ví dụ:

A: My hobby is related to creation, paper and pencil sharpener. Guess what it is?

B: Is your hobby painting?

A: Yes, that's right.

Hướng dẫn dịch

A: Sở thích của tớ liên quan tới sự sáng tạo, giấy và gọt bút chì. Đoán xem đó là gì?

B: Bạn thích vẽ đúng không?

A: Yo, đúng rồi đó. 

A: I like diving into cool water. My hobby help me stay strong and be taller.

B: Is that swimming?

A: You're right.   

A: Tớ thích đắm mình vào làn nước. Sở thích của tớ giúp tớ khỏe mạnh và cao hơn nữa.

B: Có phải đó là bơi lội không?

A: Cậu đúng rồi đó.

Pronunciation

5. Listen and tick (/) the words you hear (Nghe và đánh dấu chọn vào từ mà em nghe được. Lặp lại từ đó.)

bird-watching              answer away               neighbour

burn                             singer              hurt                  heard

birth                             common

Click vào đây để nghe:

Các từ được đánh dấu chọn:

Away

Answer

neighbour

burn

Hurt

heard

birth

common

6. Listen again and put the words in the correct column

Click vào đây để nghe:

 (Nghe lại và đặt các từ vào cột đúng.)

/ə/

/3:/

away, answer, neighbor, common

bum, birth, hurt, heard

7. Listen to the sentences and tick (Nghe các câu và chọn /ə/ hay /3:/. Thực hành các câu)

1. His hobby is collecting toy cars

2. My sister has a lot of photos

3. When I have free time, I usually go surfing

4. I love the colours in their paintings

5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages.

Click vào đây để nghe:

 

/ə/

/3:/

1. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi.

x

 

2. Chị tôi có nhiều hình.

x

 

3. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng.

 

x

4. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi.

x

 

5. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ.

 

x

Xem toàn bộ Soạn Anh 7 mới : Unit 1. My hobbies

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads