- air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình
- audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả
- biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử
- celebrity panel /səˈlebrəti - ˈpænl/ (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng
- clip /klɪp/ (n): một đoạn phim/ nhạc
- composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc
- contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi
- dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a
- debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay
- fan /fæn/ (n): người hâm mộ
- global smash hit /ˈɡləʊbl - smæʃ - hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới
- idol /ˈaɪdl/ (n): thần tượng
- judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo
- phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng
- platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản
- pop /pɒp/ (n): nhạc bình dân, phổ cập
- post /pəʊst/ (v): đưa lên Internet
- process /ˈprəʊses/ (n): quy trình
- release /rɪˈliːs/ (v): công bố
Xem toàn bộ Soạn Anh 10: Unit 3. Music