logo

Sơ đồ tư duy Vật lý 12 CTST bài 6 Định luật Boyle. Định luật Charles

icon_facebook

Sơ đồ tư duy Vật Lý 12 bài 6 CTST Định luật Boyle. Định luật Charles 

Sơ đồ tư duy Vật lý 12 CTST bài 6 Định luật Boyle. Định luật Charles

Trắc nghiệm Vật Lý 12 bài 6 CTST Định luật Boyle. Định luật Charles 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Charles?

A. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
B. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
C. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
D. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.

Câu 2: Hệ thức đúng của định luật Boyle là

A. p1V2 = p2V1.
B. p/V = hằng số.
C. V/p = hằng số.
D. pV = hằng số.

Câu 3: Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?

A. Thông số trạng thái.
B. Hằng số trạng thái.
C. Hệ số trạng thái.
D. Biến số trạng thái.

Câu 4: Lượng khí ở trạng thái cân bằng khi nào?

A. Khi thể tích, nhiệt độ của khối khí thay đổi và áp suất không đổi.
B. Khi thể tích, áp suất khối khí thay đổi và nhiệt độ không đổi.
C. Khi áp suất, nhiệt độ khối khí thay đổi và thể tích không đổi.
D. Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của khối khí không thay đổi.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định?

A. Áp suất của chất khí không đổi.
B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm.
C. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng.
D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.

Câu 6: Đẳng quá trình là gì?

A. Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
B. Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
C. Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
D. Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.

Câu 7: Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng

A. quá trình thay đổi thông số.
B. quá trình biến đổi trạng thái.
C. quá trình biểu diễn trạng thái.
D. quá trình thay đổi năng lượng.

Câu 8: Hệ thức đúng của định luật Charles là

A. V1T1 = V2T2.
B. T/V = hằng số.
C. V/T = hằng số.
D. VT = hằng số.

Câu 9: Một mô hình áp kế gồm một bình cầu thủy tinh gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang, biết bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm3 và ống nhỏ AB có diện tích tiết diện là 0,1 cm2. Trong ống AB có một giọt thủy ngân. Ở 00C giọt thủy tinh cách A 30 cm. Khi hơ nóng bình cầu lên đến 100C thì khoảng di chuyển của giọt thủy ngân là

A. 100 cm.
B. 80 cm.
C. 70 cm.
D. 60 cm.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?

A. Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
B. Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
C. Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
D. Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A. Đồ thị biểu diễn p – V là một nhánh của đường hypebol.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.

Câu 12: Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí xác định từ 320C lên đến 1040C và giữ cho áp suất không đổi thì thể tích khí tăng thêm 1,2l. Thể tích của lượng khí trước khi tăng nhiệt độ là

A. 1,7 lít.
B. 5,1 lít.
C. 6,3 lít.
D. 0,5 lít.
Câu 13: Một khối khí khi được tăng tới 470C thì thể tích của lượng khí tăng thêm 10%. Biết quá trình trên là đẳng áp. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí

A. 180C.
B. 420C.
C. 50C.
D. 290C.
Câu 14: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ 10 lít xuống còn 5 lít. Áp suất của khối khí sau khi nén đã thay đổi như thế nào?

A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Tăng 4 lần.
Câu 15: Một khối khí xác định dãn nở đẳng nhiệt từ thể tích ban đầu 2 lít đến 6 lít thì áp suất khối khí đã giảm đi một lượng 90 kPa. Áp suất ban đầu của khối khí là

A. 135 kPa.
B. 120 kPa.
C. 270 kPa.
D. 30 kPa.

Câu 16: Một quả bóng có chứa 0,02 m3 khí ở áp suất 100 kPa. Nếu giảm thể tích quả bóng xuống còn 0,005 m3 ở nhiệt độ không đổi thì áp suất khí trong quả bóng là

A. 75 kPa.
B. 300 kPa.
C. 400 kPa.
D. 25 kPa.

Câu 17: Một lượng khí ở 200C có thể tích 2 m2 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí này đến áp suất 5 atm. Thể tích khí sau khi nén là

A. 0,8 kPa.
B. 0,8 atm.
C. 1,2 kPa.
D. 1,2 atm.

Câu 18: Một lượng khí lí tưởng khi áp suất tăng 1,5.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất lượng khí này tăng 3.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ của quá trình không đổi. Áp suất ban đầu của lượng khí này là

A. 3.105 Pa.
B. 6.105 Pa.
C. 9.105 Pa.
D. 7.105 Pa.

icon-date
Xuất bản : 18/09/2024 - Cập nhật : 18/09/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads