logo

Sơ đồ tư duy KHTN 9 KNTT Bài 18: Tính chất chung của kim loại

icon_facebook

Sơ đồ tư duy KHTN 9 KNTT Bài 18: Tính chất chung của kim loại

Sơ đồ tư duy KHTN 9 KNTT Bài 18: Tính chất chung của kim loại

Trắc nghiệm KHTN 9 KNTT Bài 18: Tính chất chung của kim loại

Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. bạc.
B. vàng.
C. tungsten. 
D. thủy ngân.

Câu 2: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là

A. bạc.
B. vàng.
C. tungsten. 
D. thủy ngân.

Câu 3: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với phi kim (trừ oxygen) là

A. oxide.
B. base.
C. acid.
D. muối.

Câu 4: Kim loại tác dụng với ___________ tạo thành muối.

A. kim loại.  
B. chlorine.  
C. phi kim.   
D. nhôm.

Câu 5: Vàng thường có ứng dụng trong

A. làm lõi dây điện.         
B. làm đồ trang sức.
C. làm xoong, nồi, chảo.
D. làm cầu.

Câu 6: Kim loại dẻo nhất là

A. bạc.
B. vàng.
C. tungsten. 
D. thủy ngân.

Câu 7: Đồng thường có ứng dụng trong

A. làm lõi dây điện.         
B. làm đồ trang sức.
C. làm xoong, nồi, chảo.  
D. làm cầu.

Câu 8: Hầu hết kim loại không tác dụng với

A. khí hiếm. 
B. dung dịch acid.
C. dung dịch muối. 
D. phi kim.

Câu 9: Chất có ánh kim là

A. thủy tinh.
B. bạc.
C. gỗ. 
D. giấy.

Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Kim loại dẻo nhất là sodium.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.

Câu 11: Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Au, Mg.  
B. Al, Fe.
C. Zn, Ag.
D. Cu, Na.

Câu 12: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sulfate và khí hydrogen. Phản ứng mô tả hiện tượng trên là

A. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2.
B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2.
C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2.
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 13: Cho phản ứng Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là

A. ZnSO4.
B. CuSO4.
C. Cu.          
D. Zn.

Câu 14: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là

A. không có phản ứng.
B. có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
C. có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
D. có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 15: Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch iron (II) sulfate vào lọ chứa sẵn dung dịch zinc sulfate. Để thu được dung dịch chứa duy nhất muối zinc sulfate, em dùng kim loại

A. Cu.                    
B. Fe. 
C. Zn. 
D. Al.

Câu 16: Cho lá nhôm vào dung dịch acid HCl có dư thu được 0,15 mol khí hydrogen. Khối lượng nhôm đã phản ứng là

A. 1,80 g.
B. 2,70 g.
C. 4,05 g.
D. 5,40 g.

Câu 17: Ngâm một viên kẽm sạch trong dung dịch CuSO4. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?

A. Không có hiện tượng nào xảy ra.
B. Một phần viên kẽm bị hòa tan, có một lớp màu đỏ bám ngoài viên kẽm và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.
C. Không có chất mới nào sinh ra, chỉ có một phần viên kẽm bị hòa tan.
D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài viên kẽm, viên kẽm không bị hòa tan.

Câu 18: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là

A. Al. 
B. Fe. 
C. Mg.
D. Cu.

Câu 19: Trong hợp chất oxide của kim loại A thì oxygen chiếm 17,02% theo khối lượng. Kim loại A là

A. Cu.          
B. Zn. 
C. K.  
D. Na.

Câu 20: Hòa tan 5,1g oxide của một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HCl, số mol acid cần dùng là 0,3 mol. Công thức phân tử của oxide đó là

A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. Cr2O3.
D. FeO.

icon-date
Xuất bản : 14/09/2024 - Cập nhật : 14/09/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads