Click tại đây để nghe:
- Picture 1:
Miu: Hello Chit. What are you doing?
Chit: We're practising for Mouse Sports Day.
- Picture 2:
Miu: Mouse Sports Day? When will it be?
Chit: On Saturday.
- Picture 3:
Miu: What are you going to do?
Chit: I'm going to run a hundred metres.
- Picture 4:
Chit: Mimi is going to play badminton.
- Picture 5:
Chit: Nini is going to play table tennis.
- Picture 6:
Miu: And what are you going to do, Jack?
Jack: I'm going to watch them?
Hướng dẫn dịch:
- Tranh 1:
Miu: Chào Chit. Bạn đang làm gì đấy?
Chit: Chúng mình đang tập luyện cho ngày hội Thể thao của Chuột
- Tranh 2:
Miu: Ngày hội Thể thao của Chuột? Khi nào sẽ diễn ra?
Chit: Vào ngày thứ Bảy
- Tranh 3:
Miu: Bạn sẽ làm gì?
Chit: Mình sẽ chạy một trăm mét
- Tranh 4:
Chit: Mimi sẽ chơi cầu lông
- Tranh 5:
Chit: Nini sẽ chơi bóng bàn
- Tranh 6:
Miu: Và bạn sẽ làm gì Jack?
Jack: Mình sẽ xem họ chơi
1. They're practising for Mouse Sports Day.
2. He's going to run a hundred mettres
3. She's going to play badminton.
4. She's going to play table tennis.
5. No, he isn't. (He's going to watch them.)
a. hundred | b. Saturday | c. watch | d. badminton | 5. practising |
1. will | 2. going | 3. am | 4. run | 5. not |
Hướng dẫn dịch:
A: Trường bạn có tổ chức ngày Thể thao không?
B: Có.
A: Bạn có định tham gia không?
B: Có.
A: Bạn định tham gia môn gì?
B: Mình định tham gia môn chạy 100 mét.
A: Bạn có nghĩ mình sẽ thắng không?
B: Không!
Học sinh tự thực hành.
1. e | 2. d | 3. a | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dự định làm gì vào ngày thứ Bảy? | e. Mình dự định luyện tập cho ngày hội Thể thao. |
2. Bạn định đi đâu để làm việc đó? | d. Ở công viên. |
3. Bạn có dự định luyện tập cùng ai đó không? | a. Có chứ, cùng với bạn của mình. |
4. Khi nào là ngày hội Thể thao? | b. Vào ngày thứ Tư. |
5. Bạn có định chạy không? | c. Không, mình sẽ chơi bóng rổ. |