Bài 18: Kinh tế Hoa Kỳ
Câu 2 trang 58 SBT Địa Lí 11: Sắp xếp các từ hoặc cụm từ đã cho vào cột 2 và điền thông tin vào cột 3 để hoàn thành bảng thông tin về ngành nông nghiệp, công nghiệp của Hoa Kỳ.
Lời giải ngắn nhất
Ngành kinh tế (1) | Các ngành nổi bật (2) | Phân bố (3) |
Nông nghiệp | Trồng đậu nành | Dọc bờ biển phía đông Hoa Kỳ |
Lâm nghiệp | Núi Rốc-ki, vùng phía nam, ven vịnh Mê-hi-cô | |
Chăn nuôi lợn | Các bang phía bắc, ven khu vực Ngũ Hồ: bang Ai-ô-oa, Mi-nê-sô-ta | |
Chăn nuôi bò | Các bang phía nam, ven vịnh Mê-hi-cô như Tếch-dát, Ốc-la-hô-ma | |
Trồng lúa , trồng ngô | Trung tâm, phía bắc Hoa Kỳ | |
Khai thác thủy sản | Các bang ven Đại Tây Dương, bang A-la-xca | |
Công nghiệp | Điện tử - tin học | Bang O-ri-gon, Ca-li-phooc-ni-a, Tếch-dát ở phía Nam và bang Ma-xa-chu-xét ở phía Đông Bắc |
Hóa chất | Các bang vùng Đông Bắc như Ô-hai-ô, I-li-noi và một số bang ở phía Nam và ven Thái Bình Dương như Lu-si-a-na, Hiu-xton, Xan Phran-xi-xcÔ | |
Hàng không vũ trụ | Các bang Oa-sinh-ton, Ca-li-phooc-ni-a và các bang ở phía nam như Tếch-dát, Phlo-ri-đa và một số bang ở phía đông bắc |