logo

[Sách mới] Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 2 Cánh diều: Thành phần của nguyên tử

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Sách mới Hóa 10 Bài 2 Cánh diều: Thành phần của nguyên tử có đáp án đầy đủ và chính xác nhất bám sát Nội dung Sách mới Hóa học 10 Cánh diều

Bài 2: Thành phần của nguyên tử
 


1. Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 2 Cánh diều

Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện vì

A. Được tạo nên bởi các hạt không mang điện.

B. Có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.

C. Có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.

D. Tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt neutron.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Khối lượng electron xấp xỉ bằng khối lượng proton và lớn hơn khối lượng neutron rất nhiều.

B. Khối lượng neutron xấp xỉ bằng khối lượng proton và lớn hơn khối lượng electron rất nhiều.

C. Khối lượng neutron xấp xỉ bằng khối lượng electron và lớn hơn khối lượng proton rất nhiều.

D. Khối lượng electron, proton và neutron xấp xỉ bằng nhau.

Câu 3: Nguyên tử gồm

A. Lớp vỏ được tạo nên bởi các hạt eletron và neutron và hạt nhân được tạo nên bởi các hạt proton.

B. Lớp vỏ được tạo nên bởi các hạt eletron và hạt nhân được tạo nên bởi các hạt proton và neutron.

C. Lớp vỏ được tạo nên bởi các hạt neutron và hạt nhân được tạo nên bởi các hạt proton và eletron.

D. Lớp vỏ được tạo nên bởi các hạt proton và eletron và hạt nhân được tạo nên bởi các hạt neutron.

Câu 4: Tất cả các nguyên tử (trừ duy nhất một loại nguyên tử của hydrogen) được cấu tạo từ các loại hạt cơ bản là

A. Hạt electron (e), hạt neutron (n).

B. Hạt proton (p), hạt electron (e).

C. Hạt electron (e), hạt proton (p), hạt nhân (n).

D. hạt electron (e), hạt proton (p), hạt neutron (n).

Câu 5: Hạt được tìm thấy ở lớp vỏ nguyên tử là

A. Electron

B. Proton

C. Neutron

D. Hạt nhân

Câu 6: Loại hạt mang điện trong nguyên tử là

A. Hạt nhân

B. Electron và neutron

C. Electron và proton

D. Proton và neutron

Câu 7: Một nguyên tử kali có 19 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân của nguyên tử kali là

A. – 19 eo

B. 0

C. + 19 eo

D. + 38 eo

Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu.

B. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là kg.

C. Khối lượng nguyên tử vô cùng lớn. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu.

D. Khối lượng nguyên tử vô cùng lớn. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là kg.

Câu 9: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là:

A. Proton.

B. Electron.

C. Neutron.

D. Neutron và electron.

Câu 10: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở

A. Lớp vỏ electron

B. Proton

C. Neutron

D. Hạt nhân nguyên tử

Câu 11: Biết trong phân thử nước (H2O), nguyên tử H chỉ gồm 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton. Tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử nước (H2O) là

A. 18

B. 26

C. 20

D. 28

Câu 12: Một loại nguyên tử cacbon trong nguyên tử có 6 elctron và 7 neutron. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ

A. 6 amu

B. 7 amu

C. 12 amu

Câu 13: Một loại nguyên tử hydrogen có cấu tạo đơn giản nhất, được tạo nên chỉ từ 1 electron và 1 proton. Các phát biểu về nguyên tử hydrogen này như sau:

1) Đây là nguyên tử nhẹ nhất trong số các nguyên tử được biết cho đến nay.

2) Khối lượng nguyên tử xấp xỉ 2 amu.

3) Hạt nhân nguyên tử có khối lượng gấp khoảng 1818 lần khối lượng lớp vỏ.

4) Kích thước nguyên tử bằng kích thước của hạt nhân.

Phát biểu sai là

A. 1, 2

B. 2, 3

C. 1, 4

D. 2, 4

Câu 14: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào sau đây:

A. Neutron.

B. Electron.

C. Proton, neutron và electron.

D. Pronton và neutron.

Câu 15: Các đám mây gây hiện tượng sấm sét được tạo nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích. Một phép đo thực nghiệm cho thấy một giọt nước có đường kính 50 μm mang một điện tích âm là – 3,33.10-17 C. Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao nhiêu electron.

A. 33 electron

B. 50 electron

C. 150 electron

D. 208 electron

Câu 16: Giá trị điện tích -1 và khối lượng 0,00055 amu là của hạt nào dưới đây trong nguyên tử?

A. Electron.

B. Proton.

C. Neutron.

D. Ion.

D. 13 amu

Câu 17: Hạt cơ bản không mang điện trong nguyên tử là

A. Electron

B. Proton

C. Neutron

D. Hạt nhân

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Kích thước nguyên tử xấp xỉ bằng kích thước hạt nhân. Nguyên tử có cấu tạo đặc.

B. Kích thước nguyên tử bằng khoảng 3 đến 5 lần kích thước hạt nhân.

C. Kích thước nguyên tử bằng khoảng 10 lần kích thước hạt nhân. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.

D. Kích thước nguyên tử bằng khoảng 10000 đến 100000 lần kích thước hạt nhân. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.


2. Soạn Hóa 10 Bài 2 Cánh diều

>>> Soạn Hóa 10 Bài 2: Thành phần của nguyên tử


3. Lý thuyết Hóa 10 Bài 2 Cánh diều

>>> Tóm tắt Lý thuyết Hóa 10 Bài 2: Thành phần của nguyên tử

icon-date
Xuất bản : 11/09/2022 - Cập nhật : 19/09/2022