Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 17 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó :
2. Nối ô trống với 0 hoặc 1:
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S:
a) 1 + 0 = 0 … b) 1 + 0 = 1 …
c) 1 – 0 = 1 … d) 1 – 0 = 0 …
e) 1 – 1 = 1 … g) 1 – 1 = 0 …
Phần 2. - Tự Luận :
4. Tính :
a) 62 + 18 + 15 b) 62 + 18 – 25
=……………... =……………...
=……………... =……………...
c) 62 – 18 + 15 d) 62 – 18 - 15
=……………... =……………...
=……………... =……………...
5. Tìm x :
a) x + 27 = 45 c) x – 27 = 45
=……………. =…………….
=……………. =…………….
b) 27 + x = 45 d) 45 – x = 27
=……………. =…………….
=……………. =…………….
6. Một người bán được 35 quả trứng gà và 65 quả trứng vịt . Hỏi người đó bán tất cả bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
7. Bố cân nặng 65 kg . Con nhẹ hơn bố là 27 kg . Hỏi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :
2. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Tìm x :
a) 45 + x = 45 c) 32 – x = 23
x = 0 … x= 0 …
b) 45 + x = 45 d) 32 – x = 23
x = 9 … x = 9 …
e) 10 – x = 0 g) 10 – x = 0
x = 0 … x = 10 …
Phần 2. - Tự Luận :
4. Tìm x :
a) 47 + 17 + x = 100 b) 45 – 17 + x = 100
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
c) 63 + 18 – x = 27 d) 63 – 18 – x = 27
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
5. Cửa hàng có một số xe đạp . Sau khi người ta bán được 37 xe đạp thì còn lại 28 xe đạp . Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
6. Tấm lụa dài 8 dm 5 cm . Tấm lụa dài hơn tấm vải là 25 cm . Hỏi tấm vải dài bao nhiêu ?
Bài giải
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
7. Tính :
3 dm + 15 cm – 7 cm
=……………………
=……………………
=……………………
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
68 + 14 28 + 19
100 -72 81 - 46
36 + 47 84 - 29
100 - 53 62 + 38
Bài 2: Tìm x:
x + 24 = 69 23 + x = 41 x - 54 = 37 x + 41 = 29 + 53
x + 19 = 91 50 - x = 37 x - 13 = 61 42 - x = 15 - 9
Bài 3: Bạn Bảo có 40 viên bi, bạn Cường có nhiều hơn bạn Bảo 12 viên bi. Hỏi bạn Cường có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Bạn Thảo hái được 28 bông hoa, bạn Phụng hái được ít hơn bạn Thảo 9 bông hoa. Hỏi bạn Phụng hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Bạn Diễm cân nặng 28 kg, bạn Lân cân nặng hơn bạn Diễm 5 kg. Hỏi bạn Lân cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài 6: Trong thùng có 45kg gạo. Chị Hà bán đi một số gạo. Trong thùng còn lại 27 kg gạo. Hỏi chị Hà đã bán đi bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
3. b) 1 + 0 = 1 Đ
c) 1- 0 = 1 Đ
g) 1 – 1= 0 Đ
6. 35 + 65 = 100 ( quả )
7. 65 – 27 = 38 ( kg)
3. a) x = 0 Đ
b) x = 9 S
c) x = 0 S
d) x = 9 Đ
e) x = 0 S
g) x = 10 Đ
4. a) x = 38
b) x = 72
c) x = 54
d) x =18
5. 28 + 37 = 65 ( xe )
6. 8 dm 5 cm = 85 cm
85 – 25 = 60 ( cm )
7. 3 dm + 15 cm – 7 cm
= 30 cm + 15 cm – 7 cm
= 45 cm – 7 cm
= 38 cm