logo

Nêu các bước thay đổi phông chữ?

Cùng Top lời giải trả lời chi tiết, chính xác câu hỏi: “Nêu các bước thay đổi phông chữ?” và đọc thêm phần kiến thức tham khảo giúp các bạn học sinh ôn tập và tích lũy kiến thức bộ môn Tin học 7.


Nêu các bước thay đổi phông chữ?

- Các bước thay đổi phông chữ:

+ B1: Chọn 1 hoặc các dòng cần thay đổi phông chữ

+ B2: Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font

+ B3: Nháy chọn phông chữ để thay đổi.


Kiến thức mở rộng về  tin học dưới


1. Các bước định dạng cỡ chữ và màu chữ

1.1. Định dạng cỡ chữ

- B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

- B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size

- B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ

1.2. Định dạng màu chữ:

- B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

- B2: Nháy chuột tại nút mũi tên

- B3: Nháy chuột chọn màu


2. Các bước căn lề và tô màu nền trong ô tính

2.1. Căn lề trong ô tính

a. Căn lề trong mỗi ô tính

- B1: Chọn các ô cần căn lề

- B2: Chọn lệnh Center ( căn giữa ), Algnleft ( căn trái ), Alin right ( căn phải ), trong nhóm Algnment trên dãi lệnh Home.

b. Gộp ô và căn giữa

- B1: Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa

- B2: Chọn lệnh Merge và Center

Nêu các bước thay đổi phông chữ?

* Lợi ích khi định dạng trang tính:

+ Làm cho bảng tính thêm đẹp và dễ nhìn hơn

+ Giúp cho ta trong việc phân loại và tính toán các dữ liệu dễ dàng hơn rất nhiều.

*Các bước định dạng phông chữ:

- B1: Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng

- B2: Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font

- B3: Nháy chọn phông chữ

*Thay đổi kiểu chữ:

- B1: Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng

- B2: Nháy chuột chọn B để in đậm, I để in nghiêng, U để gạch chân

* Thay đổi cỡ chữ:

- B1: Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng

- B2: Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font Size

- B3: Nháy chọn cỡ chữ

*Định dạng màu chữ:

- B1: Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng

- B2: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Font Size

- B3: Nháy chọn màu thích hợp.


3. Các thuật ngữ thường dùng:

- Character (hay còn gọi là ký tự): Khi bạn gõ một phím trên bàn phím thì trên màn hình sẽ hiện ra một ký tự tương ứngv ậy phím ký tự trên bàn phím là tất cả các phím chữ, phím số, phím dấu và các phím tắt khác,... thường được bố trí ở khu vực giữa bàn phím giúp cho hai bàn tay của bạn khi gõ các ký tự sẽ thuận lợi hơn.

- Word (Từ): Từ là tập hợp của các ký tự. Mỗi nhóm ký tự liền nhau và được phân cách bằng khoảng trắng (Space Bar) được gọi là một từ. Từ ngắn nhất chỉ có một ký tự còn từ dài nhất không giới hạn ký tự.

- Chú ý: Trong đoạn văn bản khi có dấu ngắt câu nằm giữa hai từ (như dấu chấm, dấu phẩy...), bạn phải gõ dấu ngắt câu nằm sát vào từ đứng trước, tiếp đến là một khoảng trắng (Space Bar) sau đó gõ tiếp từ đứng sau.

- Paragraph (Đoạn): Là một đoạn văn bản được kết thúc bằng cách xuống dòng. Nếu bạn chỉ gõ phím Enter mà không gõ thêm chữ nào là một Paragraph rỗng, ngoài raParagraph có thể chỉ là một dòng chữ ngắn, thông thường một Paragraph có nhiều dòng chữ.

- Word Wrap: Khi gõ một đoạn văn bản dài mà không có dấu chấm xuống dòng, văn bản tự động xuống dòng khi gặp lề bên phải của trang giấy, gọi là Word Wrap.


4. Các phím và tổ hợp phím thường dùng

- Để hỗ trợ việc soạn thảo văn bản nhanh chóng hơn, một số tổ hợp phím sau đây thường được sử dụng trong word gồm:

- Shift+Enter(Line Break): Tổ hợp phím này cho phép xuống dòng mà không tạo thành đoạn văn bản khác.

- Enter(End of Paragraph): Phím này cho phép xuống dòng và tạo đoạn văn bản mới.

- Ctrl+Enter(Page Break): Tổ hợp phím này cho phép người dùng xuống dòng và ngắt sang trang mới.

- Ctrl+A: Chọn toàn bộ văn bản (bôi đen toàn bộ văn bản)

- Ctrl+Z: Lùi lại trước 01 thao tác

- Ctrl+X: Xoá đoạn văn bản đã chọn


5. Các thao tác thường sử dụng trong văn bản

- Trong quá trình soạn thảo bạn thường xuyên phải di chuyển qua lại trên văn bản, ngoài cách sử dụng chuột trỏ tới vị trí cần di chuyển tới bạn còn có thể sử dụng các phím chức năng để tăng tốc độ di chuyển. Dưới đây là một số phím thường sử dụng:

Phím mũi tên hướng sang trái: Di chuyển con trỏ chuột sang trái một ký tự so với vị trí hiện thời.

Phím mũi tên hướng sang phải: Di chuyển con trỏ chuột sang phải một ký tự so với vị trí hiện thời.

Phím mũi tên hướng lên trên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng so với vị trí hiện thời

Phím mũi tên hướng xuống dưới: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng so với vị trí hiện thời.

Phím Ctrl+←

Di chuyển con trỏ chuột sang vị trí ký tự đầu tiên của chữ tiếp theo bên trái so với vị trí hiện thời.

Phím Ctrl+→

Di chuyển con trỏ chuột sang vị trí ký tự đầu tiên của chữ tiếp theo bên phải so với vị trí hiện thời.

Ctrl+↑

Di chuyển vị trí con trỏ chuột lên vị trí ký tự đầu tiên của đoạn văn bản bên trên so với vị trí hiện thời

Ctrl+↓ Di chuyển vị trí con trỏ chuột xuống vị trí đầu tiên của đoạn văn bản phía dưới so với vị trí hiện thời
Home Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí đầu dòng hiện thời
End Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí cuối dòng hiện thời.
Page Up Di chuyển con trỏ chuột lên đầu trang hiện thời
Page Down

Di chuyển con trỏ chuột xuống cuối trang hiện thời

icon-date
Xuất bản : 13/04/2022 - Cập nhật : 21/10/2023