Tổng hợp một số đặc điểm của chất kết tủa và giải đáp thắc mắc Na3PO4 có kết tủa không? Na3PO4 là muối gì? sẽ giúp các bạn biết cách xác định chất kết tủa.
Na3PO4 là một muối photphat có tên gọi là Natri photphat. Na3PO4 có màu trắng, tồn tại ở dạng khan hoặc dạng ngậm 12 nước Na3PO4.12H2O, nó tan tốt trong nước và dễ bắt cháy.
Natri photphat được ứng dụng rất nhiều vào thành phần của chất làm sạch, tẩy dầu mỡ và còn dùng để xử lý nước nồi hơi, dầu máy, làm mềm nước...
Natri phosphat (Na3PO4) là chất rắn tinh thể hay có dạng hạt màu trắng. Tuy nhiên, đây là một muối tan trong nước với độ hòa tan là 1.5 g/100 mL (ở 0°C) và 8.8 g/100 mL (ở 25°C). Do đó, trong dung dịch thì Na3PO4 không phải chất kết tủa.
- Na3PO4 là hóa chất màu trắng, không mùi và tan tốt trong nước. Ngoài ra, Natri photphat còn mang tính bazơ.
- Khối lượng mol của Na3PO4 là 163.94 g/mol.
- Khối lượng riêng của Na3PO4 là 1.620 g/cm3.
- Điểm nóng chảy của Na3PO4 là 73.5°C.
- Độ hòa tan trong nước của Na3PO4 là 1.5 g/100 mL (0°C) và 8.8 g/100 mL (25°C).
Ta tìm thấy những phương trình có sự tham gia phản ứng của hóa chất Natri photphat tiêu biểu dưới đây:
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4
Và
Na3PO4 + NaH2PO4 → 2Na2HPO4.
Muốn điều chế hóa chất này ta có rất nhiều cách và sẽ được thể hiện dưới các phương trình sau đây:
Na2HPO4 + NaOH ⟶ H2O + Na3PO4
2NaOH + NaH2PO4 ⟶ 2H2O + Na3PO4
Na3PO4.12H2O ⟶ 12H2O + Na3PO4
NaOH + HPO3 ⟶ H2O + Na3PO4
6NaOH + P2O5 ⟶ 3H2O + 2Na3PO4
3NaOH + (NH4)2HPO4 ⟶ H2O + Na3PO4 + 2NH4OH
3KOH + 3Na2HPO4 ⟶ H2O + K3PO4 + 2Na3PO4.