logo

Lý thuyết Sinh 7 Bài 30. Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống


Lý thuyết Sinh 7 Bài 30. Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống


I. TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sống

Lý thuyết Sinh 7: Bài 30. Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống | Soạn Sinh 7 - TopLoigiai


II. SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

Bảng 2 thống kê tên một số động vật chọn ở bảng 1 nhằm hiểu rõ sự thích nghi của chúng với môi trường sống.

STT

Tên động vật

Môi trường sống

Sự thích nghi

Kiểu dinh dưỡng

Kiểu di chuyển

Kiểu hô hấp

1

Trùng roi

Trong nước

Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng

Bằng roi bơi

Trao đổi khí qua màng tế bào

2

Trùng biến hình

Trong nước

Dị dưỡng

Bằng chân giả

Trao đổi khí qua màng tế bào

3

Trùng giày

Trong nước

Dị dưỡng

Bằng lông bơi

Trao đổi khí qua màng tế bào

4

Trùng sốt rét

Hồng cầu

Kí sinh

Không di chuyển

Trao đổi khí qua màng tế bào

5

Thủy tức

Trong nước

Dị dưỡng

Di chuyển kiểu sâu đo hay lộn đầu

Trao đổi khí qua thành cơ thể

6

Sứa

Trong nước

Dị dưỡng

Bằng co bóp dù

Trao đổi khí qua thành cơ thể

7

San hô

Trong nước

Dị dưỡng

Không di chuyển

Trao đổi khí qua thành cơ thể

8

Sán lá gan

Gan, mật trâu bò và người

Kí sinh

Không di chuyển

Trao đổi khí qua thành cơ thể

9

Sán dây

Ruột non người, cơ bắp trâu, bò

Kí sinh

Không di chuyển

Trao đổi khí qua thành cơ thể

10

Giun đũa

Ruột người

Kí sinh

Co duỗi

Trao đổi khí qua thành cơ thể

11

Giun đất

Trong đất

Dị dưỡng (ăn đất)

Bò trên mặt đất

Hô hấp qua da

12

Trai sông

Dưới nước

Dị dưỡng

Thò thụt chân và đóng mở vỏ cơ thể

Hô hấp bằng mang

13

Tôm sông

Dưới nước

Dị dưỡng

Bò hoặc bơi giật lùi

Hô hấp bằng mang

14

Nhện

Trên cạn

Dị dưỡng

Chăng lưới

Hô hấp bằng đôi khe thở

15

Châu chấu

Trên cạn

Dị dưỡng (ăn thực vật)

Bò, nhảy và bay

Hô hấp bằng hệ thống ống khí


III. TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG

Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống.

STT

Tầm quan trọng thực tiễn

Tên loài

1

Làm thực phẩm

Sứa, mực, tôm, cua, châu chấu…

2

Có giá trị xuất khẩu

Mực, tôm hùm, tôm càng xanh…

3

Được nhân nuôi

Tằm, tôm, cua…

4

Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh

Ong mật (mật ong, sữa ong chúa) …

5

Làm hại cơ thể động vật và người

Trùng sốt rét, trùng kiết lị, sứa, sán lá gan, sán dây, giun đũa

6

Làm hại thực vật

Châu chấu, ve sầu…


IV. TÓM TẮT GHI NHỚ

Lý thuyết Sinh 7: Bài 30. Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống | Soạn Sinh 7 - TopLoigiai

Xem thêm Soạn Sinh 7: Bài 30. Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021