Bảng 1. Các đại diện của động vật không xương sống
Bảng 2 thống kê tên một số động vật chọn ở bảng 1 nhằm hiểu rõ sự thích nghi của chúng với môi trường sống.
STT |
Tên động vật |
Môi trường sống |
Sự thích nghi |
||
Kiểu dinh dưỡng |
Kiểu di chuyển |
Kiểu hô hấp |
|||
1 |
Trùng roi |
Trong nước |
Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng |
Bằng roi bơi |
Trao đổi khí qua màng tế bào |
2 |
Trùng biến hình |
Trong nước |
Dị dưỡng |
Bằng chân giả |
Trao đổi khí qua màng tế bào |
3 |
Trùng giày |
Trong nước |
Dị dưỡng |
Bằng lông bơi |
Trao đổi khí qua màng tế bào |
4 |
Trùng sốt rét |
Hồng cầu |
Kí sinh |
Không di chuyển |
Trao đổi khí qua màng tế bào |
5 |
Thủy tức |
Trong nước |
Dị dưỡng |
Di chuyển kiểu sâu đo hay lộn đầu |
Trao đổi khí qua thành cơ thể |
6 |
Sứa |
Trong nước |
Dị dưỡng |
Bằng co bóp dù |
Trao đổi khí qua thành cơ thể |
7 |
San hô |
Trong nước |
Dị dưỡng |
Không di chuyển |
Trao đổi khí qua thành cơ thể |
8 |
Sán lá gan |
Gan, mật trâu bò và người |
Kí sinh |
Không di chuyển |
Trao đổi khí qua thành cơ thể |
9 |
Sán dây |
Ruột non người, cơ bắp trâu, bò |
Kí sinh |
Không di chuyển |
Trao đổi khí qua thành cơ thể |
10 |
Giun đũa |
Ruột người |
Kí sinh |
Co duỗi |
Trao đổi khí qua thành cơ thể |
11 |
Giun đất |
Trong đất |
Dị dưỡng (ăn đất) |
Bò trên mặt đất |
Hô hấp qua da |
12 |
Trai sông |
Dưới nước |
Dị dưỡng |
Thò thụt chân và đóng mở vỏ cơ thể |
Hô hấp bằng mang |
13 |
Tôm sông |
Dưới nước |
Dị dưỡng |
Bò hoặc bơi giật lùi |
Hô hấp bằng mang |
14 |
Nhện |
Trên cạn |
Dị dưỡng |
Chăng lưới |
Hô hấp bằng đôi khe thở |
15 |
Châu chấu |
Trên cạn |
Dị dưỡng (ăn thực vật) |
Bò, nhảy và bay |
Hô hấp bằng hệ thống ống khí |
Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống.
STT |
Tầm quan trọng thực tiễn |
Tên loài |
1 |
Làm thực phẩm |
Sứa, mực, tôm, cua, châu chấu… |
2 |
Có giá trị xuất khẩu |
Mực, tôm hùm, tôm càng xanh… |
3 |
Được nhân nuôi |
Tằm, tôm, cua… |
4 |
Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh |
Ong mật (mật ong, sữa ong chúa) … |
5 |
Làm hại cơ thể động vật và người |
Trùng sốt rét, trùng kiết lị, sứa, sán lá gan, sán dây, giun đũa |
6 |
Làm hại thực vật |
Châu chấu, ve sầu… |
Xem thêm Soạn Sinh 7: Bài 30. Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống