Tóm tắt Lý thuyết Sinh 12 Bài 31 Ôn tập chương 6 ngắn gọn, hay nhất. Tổng hợp toàn bộ Lý thuyết Sinh 12 đầy đủ, chi tiết.
Các bằng chứng | Vai trò |
Giải phẫu so sánh | Các cơ quan tương đồng, thoái hóa phản ánh nguồn gốc chung và sự tiến hóa phân ly của các nhóm có họ hàng gần gũi Cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy của các nhóm xa nhau |
Phôi sinh học | Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau cho thấy quan hệ về nguồn gốc chúng |
Địa lý sinh học | Nhiều loài phân bố ở nhiều vùng địa lý khác nhau nhưng lại giống nhau về một số đặc điểm → cùng chung tổ tiên |
Tế bào học và sinh học phân tử | Sự tương đồng về nhiều đặc điểm ở cấp phân tử tế bào → các loài trên Trái Đất đều có chung tổ tiên |
So sánh quan niệm Đacuyn và quan niệm hiện đại
Học thuyết Đacuyn | Thuyết tiến hóa hiện đại | |
Nguyên nhân tiến hóa | CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật | Do các nhân tố tiến hóa |
Cơ chế tiến hóa | Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của CLTN | Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác dụng của CLTN được các cơ chế cách li thúc đẩy, dẫn đến hình thành một hệ gen kín, cách li di truyền với hệ gen của quần thể gốc |
Nguyên liệu của CLTN | Là biến dị cá thể, chủ yếu là các biến dị sinh sản | Là đột biến và biến dị tổ hợp |
Đơn vị tác động | Cá thể | Ở loài giao phối, quần thể là đơn vị cơ bản |
Thực chất tác động của CLTN | Phân hóa khă năng sống sót giữa các cá thể | Phân hóa khă năng sinh sản giữa các cá thể |
Kết quả | Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất | Sự sinh sản ưu thế và phát triển của kiểu gen thích nghi hơn |
Cống hiến | - Giải thích được sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật - Chứng minh được sinh giới tuy đa dạng nhưng kết quả tiến hóa từ một nguồn gốc chung | Làm sáng tỏ nguyên nhân và cơ chế tiến hóa |
Vai trò của các nhân tố trong quá trình tiến hóa
Các nhân tố tiến hóa | Vai trò trong quá hóa |
Đột biến | Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (chủ yếu là đột biến gen) cho tiến hóa và làm thay đổi nhỏ tần số alen |
Chọn lọc tự nhiên | Định hướng sự tiến hóa, quy định chiều và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể |
Di- nhập gen | Làm thay đổi tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quẩn thể |
Các yếu tổ ngẫu nhiên | Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quẩn thể |
Giao phổi không ngẫu nhiên | Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm tỉ lệ dị hợp và tăng dần thể dồng hợp |
Đặc điểm | Hình thành loài bằng con đường địa lý | Hình thành loài bằng con đường sinh thái | Hình thành loài bằng các đột biến lớn |
Ví dụ | Loài chim sẻ ngô có 3 nòi địa lí: nòi châu Âu, nòi Trung Quốc và nòi Ấn Độ. Giữa cá nòi có dạng lai tự nhiên | Vì phải thích nghi với mùa lũ nên thực vật ở bãi bồi sông Vonga có chu kỳ sinh trưởng muộn hơn, ra hoa kết hạt trước khi lũ về | Loài bông trồng ở Mỹ có bộ NST 2n=52 được hình thành bằng lai xa và đa bội hóa 2 loài động vật khác, một loài có 26 NST lớn, loài kia có 26 NST nhỏ |
Nguyên nhân | Khu phân bố bị chia cắt bởi các vật cản địa lý làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau → sai các vốn gen | Sự phân chia thành nhiều ổ sinh thái với các điều kiện khác nhau→ chọn lọc theo các hướng khác nhau → tạo ra các quần thể có vốn gen phù hợp với từng ô sinh thái | Do tác nhân gây đột biến khác |
Cơ chế hình thành loài mới | Phân hóa tạo ra sự khác biệt vốn gen của các quần thể trong quần thể gốc, hạn chế trao đổi vốn gen gây cách li sinh sản → loài mới | Phân hóa vốn gen theo ổ sinh thái → hình thành nòi sinh thái→ cách li sinh sản → loài mới | Do sự biến đổi vật chất di truyền của loài → cách li sinh sản → loài mới |
Đặc điểm | Trải qua nhiều dạng tring gian. Ở khu vực trung gian giữa hai quần thể vẫn có khả năng trao đổi vống gen Tốc độ hình thành loài mới chậm. Tác động của yếu tố ngẫu nhiên làm tăng cường sự phân hóa vốn gen → Đấy nhanh sự hình thành loài mới | Tốc độ hình thành chậm và trải qua nhiều dạng trung gian | Bao gồm: đa bội khác nguồn, đa bội cùng nguồn, tái cấu trúc NST |
Đối tượng | Động vật có khả năng di chuyển. Loài có khả năng phát tán hạt giống | Động vật it di chuyển, chủ yếu xảy ra ở động vật | Xảy ra ở thực vật nhiều hơn, ít xảy ra ở động vật |