| Cation | Dung dịch thuốc thử | Hiện tượng | Giải thích |
| Ba2+ | H2SO4 loãng | ↓trắng không tan trong axit. | ![]() |
| Fe2+ | Kiềm hoặc NH3 | ↓ trắng hơi xanh sau đó chuyển thành nâu đỏ. | ![]() |
| Fe3+ | Kiềm hoặc NH3 | ↓ nâu đỏ. | ![]() |
| Al3+ | Kiềm dư | ↓ keo trắng, tan trong thuốc thử dư | ![]() |
| Cu2+ | NH3 dư | ↓ xanh, tan thành dung dịch xanh lam đậm |
Lúc đầu tạo ↓ Cu(OH)2 màu xanh, sau đó kết tủa tan thành dung dịch xanh lam đậm. |
| Anion | Dung dịch thuốc thử | Hiện tượng | Giải thích |
![]() |
Cu (bột) + H2SO4 loãng | Dung dịch xanh, khí không màu hóa nâu trong không khí. | ![]() |
![]() |
BaCl2 trong môi trường axit loãng | ↓ trắng không tan trong axit. | ![]() |
![]() |
HCl | Sủi bọt khí không màu, không mùi. | ![]() |
| Cl− | AgNO3 (trong dung dịch HNO3 ( loãng) | ↓ trắng không tan trong axit. |
![]() |
| Khí | Mùi | Dung dịch thuốc thử | Hiện tượng, giải thích |
| SO2 | Hắc, gây ngạt | Nước Br2 dư |
Nước brom nhạt màu: ![]() |
| CO2 | Ca(OH)2 dư (Ba(OH)2) |
![]() |
|
| NH3 | Khai | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
| H2S | Trứng thối | Pb(CH3COO)2 | ![]() |
Xem thêm Giải Hóa 12: Bài 42. Luyện tập. Nhận biết một số chất vô cơ