logo

Lý thuyết Hóa 11 Bài 30. Ankađien

icon_facebook

Lý thuyết Hóa 11 Bài 30. Ankađien


I. Định nghĩa và phân loại

1. Định nghĩa

Ankađien là hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết đôi C = C trong phân tử.

Công thức phân tử chung của các ankađien là CnH2n-2 (n > 3).

2. Phân loại

a, Ankađien có hai liên kết đôi cạnh nhau.

Thí dụ: anlen CH2=C=CH2

b, Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp.

Thí dụ: buta-1,3-đien (đivinyl) CH2=CH-CH=CH2

c, Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.

Thí dụ: penta-1,4-đien CH2=CH-CH2-CH=CH2

Các ankađien liên hợp như buta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH2 và isopren CH2=C(CH3)-CH=CH2 có nhiều ứng dụng thực tế.


II. Tính chất hóa học

1. Phản ứng cộng

Tương tự anken, buta-1,3-đien có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác niken), halogen và hiđro halogenua.

a, Cộng hiđro

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

b, Cộng brom

Cộng 1,2:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

Cộng 1,4:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

Cộng đồng thời vào hai liên kết đôi:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

c, Cộng hiđro halogenua

Cộng 1,2:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

Cộng 1,4:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

2. Phản ứng trùng hợp

Khi có mặt kim loại natri hoặc chất xúc tác khác, buta-1,3-đien tham gia phản ứng trùng hợp, chủ yếu trùng hợp theo kiểu 1,4:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

3. Phản ứng oxi hóa

a, Phản ứng oxi hóa hoàn toàn

Thí dụ:  

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

b, Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

Buta-1,3-đien và isopren cũng làm mất màu dung dịch kali pemanganat tương tự anken.


III. Điều chế

1. Điều chế buta-1,3-đien từ butan hoặc butilen bằng cách đề hiđro hóa:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

2. Điều chế isopren bằng cách tách hiđro của isopentan:

Lý thuyết Hóa 11: Bài 30. Ankađien | Giải Hóa 11

IV. Ứng dụng

Dùng buta-1,3-đien hoặc isopren để điều chế polibutađien hoặc poliisopren là những chất có tính đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su: cao su buna (dùng làm lốp xe, nhựa trám thuyền), cao su isopren,.... 

Xem thêm Giải Hóa 11: Bài 30. Ankađien

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 20/10/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads