The trousers you bought for me ………….. me.
A. doesn’t fit B. don’t fit C. isn’t fit D. aren’t fit
Trả lời
Tổng hợp câu trả lời (1)
Minh Tún
01:06:17 08-Jun-2023
Đáp án B
Giải thích: Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây; Eyeglasses: kính mắt; Jeans: quần jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài; Tongs: cái kẹp; Scissors : kéo
“fit” là động từ thường nên dùng trợ động từ “don’t”
Dịch: Chiếc quần bạn mua cho tôi không vừa với tôi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?