The old lady hid all her …. under the floor.
A. save B. saving C. saver D. savings
Trả lời
Tổng hợp câu trả lời (1)
NguyenHieu
01:11:00 14-Nov-2021
Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Save(v) cứu sống, tiết kiệm
Saver(n) cái, vật để tiết kiệm
Savings(n) tiền tiết kiệm
Dịch nghĩa:Bà ấy giấu hết tiền tiết kiệm dưới sàn nhà
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?