logo

She expected …. soon, but things seem …. wrong. A. promoting/going B. being promoted/to go C. to be promoted/to go D.

Trần Anh

Tiếng anh

Lớp 12

10đ

01:11:45 10-Nov-2021
She expected …. soon, but things seem …. wrong.
A. promoting/going
B. being promoted/to go
C. to be promoted/to go
D. to promote/going
Trả lời

Tổng hợp câu trả lời (1)

phương thảo

01:11:13 10-Nov-2021

Đáp án C Vế trước ta sử dụng mẫu câu bị động. Cấu trúc Expect to V: mong đợi làm gì (trong câu này dùng ở bị động, mong đợi ĐƯỢC thăng chức nên dùng to be Vpp Cấu trúc: seem to do sth = có vẻ như Dịch nghĩa: Cô ấy mong đợi mình sẽ được thăng chức, nhưng mọi thứ có vẻ như đang có vấn đề

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Thành viên cao điểm nhất

    Xem thêm

    Thành viên điểm cao nhất tháng 1

    Xem thêm