My teacher ….. me to take this examination.
A. couraged B. courage C. encouragement D. encouraged
Trả lời
Tổng hợp câu trả lời (1)
NguyenHieu
01:11:40 14-Nov-2021
Đáp án D
Động từ thường đứng sau chủ ngữ
Courage(n) lòng dũng cảm
Encouragement(n) sự động viên
Encourage(v) động viên, khuyến khích
Dịch nghĩa: Cô giáo tôi động viên tôi tham gia kì thi này
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?