He was very _________ with the results of his exam.
A. disappointingly B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Trả lời
Tổng hợp câu trả lời (1)
NguyenHieu
10:11:47 13-Nov-2021
Đáp án B
Disappoint: gây thất vọng
Bài thi gây thất vọng cho anh ta = anh ta bị thất vọng, bị động nên ta dùng quá khứ phân từ Vpp.
Dịch nghĩa: Anh ta cực thất vọng vì kết quả bài thi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?