He used all his …. to force the door open.
A. strong B. strengths C. strength D. strengthen
Trả lời
Tổng hợp câu trả lời (1)
NguyenHieu
01:11:20 14-Nov-2021
Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
strong (adj) khỏe mạnh
strength (n) sức mạnh (DT không đếm được)
strengthen(v) củng cố, làm kiên cố
Dịch nghĩa:Anh ta dùng hết sức để đẩy cái cửa mở ra
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?