logo

Giải nghĩa các từ sau. Đặt với mỗi từ một câu. a) ngoan cường – ngoan cố b) tình báo – gián điệp c) dự định – âm mưu

60 điểm

NguyenChiHieu

Ngữ văn 23424234

Lớp 7

40đ

01:12:16 09-Dec-2021
Giải nghĩa các từ sau. Đặt với mỗi từ một
câu.. a) ngoan cường – ngoan cố b) tình báo – gián điệp c) dự định – âm mưu
Trả lời

Tổng hợp câu trả lời (2)

Hoài Thương

02:12:19 10-Dec-2021

Ngoan cường : bền bỉ, kiên quyết không lùi bước. – Ngoan cố : cứng đầu, ngang bướng, bướng bỉnh.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

NguyenHieu

01:12:20 09-Dec-2021

Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từng từ, từ đó đặt câu cho chính xác. Ví dụ : a) Ngoan cường : bền bỉ, kiên quyết không lùi bước. Chiến đấu ngoan cường. – Ngoan cố : cứng cổ, ngang ngạnh, bướng bỉnh, không biết nghe theo lẽ phải. Thái độ ngoan cố; Ngoan cố chống đối.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

Thành viên cao điểm nhất

    Xem thêm

    Thành viên điểm cao nhất tháng 1

    Xem thêm
    image ads