logo

Điền các từ ngữ Hán Việt: thành tích, thành tựu, thành quả, hiệu quả, kết quả, nguyện vọng, hi vọng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:

60 điểm

NguyenChiHieu

Ngữ văn

Lớp 7

50đ

12:12:39 09-Dec-2021

Điền các từ ngữ Hán Việt: thành tích, thành tựu, thành quả, hiệu quả, kết quả, nguyện vọng, hi vọng vào chỗ trống trong các
câu. sau cho thích hợp : a) Nhân dân ta đã đạt được nhiều… trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. b) Nhà trường đã khen thưởng các em học sinh có… học tập tốt. c) Nhân dân Việt Nam cương quyết bảo vệ các… của cách mạng. d) Chúng tôi đã dùng nhiều biện pháp kĩ thuật đối với khu đất này, nhưng đến nay vẫn chưa có… đ) Có chăm chỉ học tập thì… học tập mới cao. e) Bác Hồ suốt đời ôm ấp một… là nước nhà được độc lập, thống nhất, nhân dân được no ấm, tự do. g) Con ngoan ngoãn, chăm chỉ, mẹ… nhiều ở con.

Trả lời

Tổng hợp câu trả lời (1)

NguyenHieu

12:12:00 09-Dec-2021

Tìm hiểu nghĩa của các từ: thành tích, thành tựu, thành quả, hiệu quả, kết quả, nguyện vọng, hi vọng (nên dựa vào các từ điển để tìm hiểu cho chính xác). Tham khảo cách giải nghĩa sau : – Thành tích : kết quả được đánh giá là tốt do nỗ lực mà đạt được. Thành tích công tác. – Thành tựu : cái đạt được có ý nghĩa lớn sau một quá trình hoạt động thành công. Thành tựu khoa học. – Hiệu quả : kết quả như yêu cầu của việc làm mang lại. Hiệu quả kinh tế. – Thành quả : kết quả quý giá đạt được của cả một quá trình hoạt động, đấu tranh. Thành quả cách mạng. – Kết quả : cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển sự việc. Kết quả học tập. – Nguyện vọng : điều mong muốn. Nguyện vọng chính đáng. – Hi vọng : tin tưởng và mong chờ. Hi vọng có ngày gặp lại. Sau khi tìm hiểu nghĩa của từng từ, lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Có thể điền như sau : a) thành tựu ; b) thành tích ; c) thành quả ; d) hiệu quả; đ) kết quả ; e) nguyện vọng ; g) hi vọng

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Thành viên cao điểm nhất

    Xem thêm

    Thành viên điểm cao nhất tháng 1

    Xem thêm