logo

access đi với giới từ gì

2135 điểm

Đặng Ngọc Anh

Tiếng anh

Lớp 12

10đ

03:08:31 10-Aug-2021
access đi với giới từ gì
Trả lời

Tổng hợp câu trả lời (1)

Trang Trần

01:08:27 15-Aug-2021

( access to something/sb ) phương tiện đến gần hoặc đi vào nơi nào đó; đường vào / cơ hội/quyền sử dụng cái gì; sự đến gần ai =the method or possibility of getting near to a place or person xét ví dụ: the only access to the farmhouse is across the fields (giải thích: lối duy nhất dẫn vào trang trại là băng qua các cánh đồng easy /difficult of access dễ/khó lui tới) the village is easy of access (giải thích: đường vào làng dễ đi) The only access to the village is by boat. The main access to (= entrance to) the building is at the side. The children's father was refused access to them at any time (= refused official permission to see them). to get access to classified information (giải thích: được quyền sử dụng thông tin đã phân loại) students must have access to a good library (giải thích: sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt) only high officials had access to the President (giải thích: chỉ những quan chức cao cấp mới có quyền đến gặp Tổng thống)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Thành viên cao điểm nhất

    Xem thêm

    Thành viên điểm cao nhất tháng 1

    Xem thêm