Câu 1 trang 109 VBT Sinh học 7: Quan sát hình 50.1, 2, 3 (SGK) lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau.
Lời giải:
Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện thuộc bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
Bộ Thú |
Loài động vật |
Môi trường sống |
Đời sống |
Cấu tạo răng |
Cách bắt mồi |
Chế độ ăn |
Ăn sâu bọ |
Chuột chù |
Trên mặt đất |
Đơn độc |
Các răng đều nhọn |
Tìm mồi |
Ăn động vật |
Chuột chũi |
Đào hang |
Đơn độc |
Các răng đều nhọn |
Tìm mồi |
Ăn động vật |
|
Gặm nhấm |
Chuột đồng |
Trên mặt đất |
Đàn |
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm |
Tìm mồi |
Ăn tạp |
Sóc |
Trên cây |
Đàn |
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm |
Tìm mồi |
Ăn thực vật |
|
Ăn thịt |
Báo |
Trên mặt đất và trên cây |
Đơn độc |
Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc |
Rình mồi, vồ mồi |
Ăn động vật |
Sói |
Trên mặt đất |
Đàn |
Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc |
Đuổi mồi, bắt mồi |
Ăn động vật |
Câu 1 trang 110 VBT Sinh học 7: Em hãy điền thông tin vào chỗ trống trong bảng sau:
Lời giải:
|
Bộ Ăn sâu bọ |
Bộ Gặm nhấm |
Bộ Ăn thịt |
Đặc điểm cấu tạo bộ răng |
Các răng đều nhọn |
Răng cửa lớn có khoảng trống hàm |
Răng nanh, dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc |
Đại diện |
Chuột chũi |
Sóc |
Báo |
Câu 2 trang 110 VBT Sinh học 7: Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sông đào hang trong đất.
Lời giải:
- Có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.
- Thị giác kém phát triển, nhưng khứu giác rất phát triển, đặc biệt có lông xúc giác dài ở trên mõm.
Câu 3 trang 110 VBT Sinh học 7: Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của ba bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm. Ăn thịt.
Lời giải:
- Bộ Ăn sâu bọ: có tập tính tìm mồi.
- Bộ Gặm nhâm: có tập tính tìm mồi.
- Bộ Ăn thịt: có tập tính rình mồi, vồ mồi hoặc đuổi mồi, bắt mồi.