Câu 1 trang 97 VBT Sinh học 7: Điền vào ô trống trong bảng so sánh cấu tạo tim ở chim bồ câu và thằn lằn
Lời giải:
|
Chim bồ câu |
Thằn lằn |
Cấu tạo tim |
Tim 4 ngăn, máu không pha trộn |
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt nên máu còn pha trộn |
Câu 2 trang 98 VBT Sinh học 7: Điền vào bảng so sánh hô hấp của chim bồ câu và thằn lằn
Lời giải:
|
Chim |
Thằn lằn |
|
Hô hấp |
Phổi |
Gồm hệ thống ống khí và túi khí |
Có nhiều vách ngăn |
Sự hô hấp |
Sự thông khí do sự hút đẩy của túi khí và sự thay đổi của thể tích lồng ngực |
Sự thông khí nhờ các hoạt động của cơ liên sườn |
Câu 1 trang 98 VBT Sinh học 7: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay.
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ở đầu các câu trả lời đúng
Lời giải:
x |
a) Hệ hô hấp có thêm hệ thống ống khí |
x |
b) Phổi có nhiều ống khí, thông với hệ thống túi khí |
|
c) Tim 4 ngăn, máu không bị pha trộn |
x |
d) Sự thông khí phổi là nhờ sự co dãn của các túi khí khi bay cũng như khi co dãn của các cơ sườn |
Câu 2 trang 98 VBT Sinh học 7: So sánh những điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu với thằn lằn theo bảng sau:
Lời giải:
Các hệ cơ quan |
Chim bồ câu |
Thằn lằn |
Tuần hoàn |
Tim 4 ngăn, máu không pha trộn |
Tim 3 ngăn, có vách ngăn hụt, máu pha |
Tiêu hóa |
Có sự biến đổi thích nghi với đời sống bay (mỏ sừng không răng,…), tốc độ tiêu hóa cao. |
Tốc độ tiêu hóa thấp |
Hô hấp |
Hô hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí |
Phổi có nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi |
Bài tiết |
Thận sau |
Thận sau |
Sinh sản |
Thụ tinh trong, đẻ và ấp trứng |
Thụ tinh trong, đẻ trứng, phôi phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường |