logo

Từ đồng âm


Giải VBT Ngữ văn 7 bài Từ đồng âm

Câu 1 (trang 109 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)

Lời giải

- thu1: mùa thu    - cao1: cao lớn    - ba1: ba má

  thu2: thu thuế      cao2: cao hổ       ba2: ba bảy

                                                      ba3: ba phải

- tranh1: nhà tranh    - sang1: sang trọng    - nam1: nam nữ

  tranh2: tranh đấu       sang2: sang thu         nam2: phía nam

  tranh3: bức tranh

- sức1: sức mạnh    - nhè1: khóc nhè    - tuốt1: tuốt lúa

  sức2: trang sức       nhè2: nhằm nhè     tuốt2: biết tuốt

- môi1: đôi môi         nhè3: nhè thức ăn

  môi2: môi trường

Câu 2 (trang 110 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)

Lời giải

a, - Nghĩa của cổ trong khăn quàng cổ, hươu cao cổ là: danh từ, chỉ một bộ phận cơ thể, ở giữa đầu và mình.

- Nghĩa của cổ trong cổ áo là: chỉ phần trên cùng của áo, bao quanh phần cổ khi mặc vào.

- Nghĩa của cổ trong cổ chai là: phần trên cùng của chai, nơi để nắp nút chai, thường bé hơn phần chai.

Các nghĩa trên có liên quan vì: đều chỉ phần trên cùng, tiếp giáp, nút thắt của một sự vật.

b, Từ đồng âm với danh từ cổ là từ cổ trong cổ truyền có nghĩa là cũ, truyền thống.

Câu 3 (trang 111 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)

Lời giải

Đặt câu:

a, bàn: Họ ngồi quanh cái bàn (danh từ) để bàn (động từ) về kế hoạch sắp tới.

b, sâu: Những con sâu (danh từ) này làm một chiếc ổ rất sâu (tính từ) trong hốc cây.

c, năm: Mỗi năm (danh từ), nhà trường chọn ra năm (số từ) học sinh tiêu biểu nhất để khen thưởng.

Câu 4 (trang 111 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)

Lời giải

- Biện pháp đã sử dụng: chơi chữ đồng âm

→ hai từ đồng âm được sử dụng là: vạc và đồng.

- Cách xử kiện của em: phân biệt rõ ràng nghĩa của mỗi từ vạc và đồng mà mỗi người sử dụng (vạc của người mượn nói đến là con vạc, vạc của người cho mượn là cái vạc; đồng mà người mượn nói đến là đồng ruộng, đồng mà người cho mượn nói đến là một loại kim loại).

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Tham khảo các bài học khác